THÔNG TIN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Huyệt Thiên lịch - Kinh Thủ dương minh đại trường
Pianli, Veering Passage - Large Intestine Meridian
Le chemin pentu - Méridien du gros intestin
偏歴, piān lì - 手阳明大肠经
pyeon ryeok 편력, hen reki - 수양명대장경
Tên huyệt: Thiên = lệch về 1 bên; Lịch = đi ngang qua.
Kinh Biệt của thủ Dương Minh Đại Trường nổi lên từ huyệt này và hơi đi lệch sang 1 bên để nối với kinh thủ Thái Âm Phế, vì vậy, gọi là Thiên Lịch (Trung Y Cương Mục).
Thanh phế khí, điều thủy đạo, tán phong, thanh nhiệt.
Phù nề; đau nhức bàn tay, cánh tay;
Đau họng, viêm amydale;
Đau mắt, ù tai, điếc, chảy máu cam.
Liệt mặt.
Phối hợp với huyệt Dương Khê LI5, huyệt Lạc Khước BL8, huyệt Thương Dương LI1, huyệt Tiền Cốc SI2, huyệt Uyển Cốt SI4 trị tai ù, điếc.
Phối hợp với huyệt Thủ Tam Lý LI10 trị khuỷ tay và cánh tay sưng đau, khó co duỗi.
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
Châm thẳng 0,5-1 thốn.
Cứu 3-5 tráng.
Ôn cứu 5-10 phút.
Dưới da là cơ duỗi ngắn ngón tay cái, cơ dạng dài ngón tay cái.
Thần kinh vận động cơ do các nhánh của dây thần kinh quay.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C6.
Mời bạn xem hướng dẫn trong video