THÔNG TIN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Huyệt Thiên trụ _ Kinh Túc thái dương bàng quang
Celestial Pillar, Heavenly pillar, Tianzhu _ Bladder
Upper Pillar _ Méridien de la vessie
天柱, tiān zhù _ 足太阳膀胱经
cheon ju 천주, ten chū _ 족태양방광경
Viết tắt theo tiếng Anh: BL10
Khai khiếu, tỉnh thần, khứ phong, thanh nhiệt.
Trị đau đầu vùng chẩm, gáy đau, cổ vẹo.
Trị thiểu năng động mạch đốt sống thân nền.
Trị thoái hóa đốt sống cổ.
Trị suy nhược thần kinh.
Trị mất ngủ.
Trị thanh quản viêm, amidan viêm.
Phối hợp với huyệt Côn Lôn BL60, huyệt Đào Đạo DU13 trị hoa mắt.
Phối hợp với huyệt Đại Trữ BL11, huyệt Đào Đạo DU13, huyệt Hậu Khê SI3, huyệt Khổng Tối LU6 trị đầu đau.
Phối hợp với huyệt Dịch Môn TE2, huyệt Đại Trữ BL11, huyệt Ngư Tế LU10 trị amydale viêm mạn tính.
Phối hợp với huyệt Dưỡng Lão SI6 trị vai đau như gẫy.
Phối hợp với huyệt Kiên Tỉnh GB21, huyệt Phong Trì GB20, huyệt Tân Thức (Kỳ huyệt), huyệt Thiên Dũ TE16, huyệt Thiên Song SI16 trị vùng gáy đau.
Phối hợp với huyệt Kiên Trung Du SI15, huyệt Lạc Chẩm (Kỳ huyệt), huyệt Liệt Khuyết LU7 trị cổ vẹo.
Phối hợp với huyệt Thiếu Thương LU11 trị ho mạn tính.
Phối hợp với huyệt Thiếu Thương LU11 trị họng viêm, ho mạn tính.
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
Châm thẳng sâu 0,5 - 1 thốn.
Ôn cứu 3-5 phút.
Dưới da là bờ ngoài cơ thang, cơ bán gai của đầu, cơ thẳng sau nhỏ và to của đầu, cơ chéo dưới của đầu.
Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh sọ não số XI, các nhánh của dây thần kinh chẩm lớn và đám rối cổ.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh C3.
Mời bạn xem hướng dẫn trong video