THÔNG TIN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Huyệt Ủy dương - Kinh Túc thái dương bàng quang
Weiyang, Outside of the Crook - Bladder meridian
Lateral End of the Crease - Méridien de la vessie
委陽, wěi yáng - 足太阳膀胱经
wi yang 위양, i yō - 족태양방광경
Viết tắt theo tiếng Anh: BL39
Thông Tam tiêu, sơ điều thủy đạo, lợi Bàng Quang.
Viêm cột sống, bụng dưới chướng căng, tiểu tiện không lợi và thấp khớp mãn v.v...
Phối hợp với huyệt Âm lăng tuyền SP9, huyệt Ân môn BL37, huyệt Hành gian LV2, huyệt Thái bạch SP3 trị lưng đau không thể cúi ngửa được.
Phối hợp với huyệt Ân môn BL37 trị thắt lưng đau, khó xoay trở.
Phối hợp với huyệt Bàng quang du BL28, huyệt Tam âm giao SP6, huyệt Tam tiêu du BL22, huyệt Trung cực CV3 trị tiểu ra dưỡng trấp.
Phối hợp với huyệt Chí thất BL52, huyệt Trung liêu BL33 trị tiểu buốt, tiểu gắt, tiểu nhỏ giọt.
Phối hợp với huyệt Thiên trì PC1 trị nách sưng.
Phối hợp với huyệt Uỷ trung BL40 trị sốt cao co giật.
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
Châm thẳng 0,5-1 thốn.
Cứu 3-5 tráng.
Ôn cứu 5-10 phút.
Dưới da là góc giữa 2 gân cơ 2 đầu đùi và cơ gan chân gầy, mặt sau lồi cầu ngoài xương đùi.
Thần kinh vận động cơ là nhánh của dây thần kinh hông và nhánh của dây hông kheo ngoài.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L3.
Mời bạn xem hướng dẫn trong video