Search this site
Embedded Files
ACUVI
  • TRANG CHỦ
  • HUYỆT A-Z
    • Á môn DU15
    • Âm bao LV9
    • Âm cốc KD10
    • Âm đô KD19
    • Âm giao CV7
    • Âm khích HT6
    • Âm lăng tuyền SP9
    • Âm liêm LV11
    • Âm thị ST33
    • Ẩn bạch SP1
    • Ấn đường EX-HN3
    • Ân môn BL37
    • An miên EX-HN16
    • Bạch hoàn du BL30
    • Bách hội DU20
    • Bách lao EX-HN17
    • Bách trùng oa EX-LE13
    • Bản thần GB13
    • Bàng quang du BL28
    • Bào hoang BL53
    • Bất dung ST19
    • Bát phong EX-LE10
    • Bát tà EX-UE9
    • Bễ quan ST31
    • Bĩ căn EX-B4
    • Bỉnh phong SI12
    • Bộ lang KD22
    • Bộc tham BL61
    • Cách du BL17
    • Cách quan BL46
    • Can du BL18
    • Cân súc DU8
    • Cao hoang du BL43
    • Cấp mạch LV12
    • Cầu hậu EX-HN7
    • Chí âm BL67
    • Chi câu TE6
    • Chi chính SI7
    • Chí dương DU9
    • Chỉ tả EX-CA4
    • Chí thất BL52
    • Chiếu hải KD6
    • Chính dinh GB17
    • Chu vinh SP20
    • Chương môn LV13
    • Cổ bách lao EX-HN15
    • Cơ môn SP11
    • Côn lôn BL60
    • Công tôn SP4
    • Cự khuyết CV14
    • Cự khuyết du EX-B14
    • Cự liêu GB29
    • Cự liêu ST3
    • Cực tuyền HT1
    • Cường gian DU18
    • Cưu vĩ CV15
    • Đại bao SP21
    • Đại chung KI4
    • Đại chùy DU14
    • Đại cốt không EX-UE5
    • Đại cự ST27
    • Đại đô SP2
    • Đại đôn LV1
    • Đại hách KD12
    • Đại hoành SP15
    • Đại lăng PC7
    • Đại nghênh ST5
    • Đại trữ BL11
    • Đại trường du BL25
    • Đản trung CV17
    • Đào đạo DU13
    • Đầu duy ST8
    • Đầu khiếu âm GB11
    • Đầu lâm khấp GB15
    • Đề đào EX-CA3
    • Địa cơ SP8
    • Địa ngũ hội GB42
    • Địa thương ST4
    • Điều khẩu ST38
    • Định suyễn EX-B1
    • Đoài đoan DU27
    • Độc âm EX-LE11
    • Đốc du BL16
    • Độc tị ST35
    • Đới mạch GB26
    • Đởm du BL19
    • Đởm nang EX-LE6
    • Đồng tử liêu GB1
    • Dịch môn TE2
    • Du phủ KD27
    • Dũng tuyền KI1
    • Dương bạch GB14
    • Dương cốc SI5
    • Dương cương BL48
    • Đương dương EX-HN2
    • Dương giao GB35
    • Dương khê LI5
    • Dương lăng tuyền GB34
    • Dưỡng lão SI6
    • Dương phụ GB38
    • Dương trì TE4
    • Duy đạo GB28
    • Ế minh EX-HN14
    • Ế phong TE17
    • Giác tôn TE20
    • Giải khê ST41
    • Giản sử PC5
    • Giao tín KD8
    • Giáp lý EX-HN22
    • Giáp thừa tương EX-HN19
    • Giáp xa ST6
    • Hạ chí thất EX-B5
    • Hạ cự hư ST39
    • Hạ cực du EX-B13
    • Hạ liêm LI8
    • Hạ liêu BL34
    • Hạ quản CV10
    • Hạ quan ST7
    • Hạc đỉnh EX-LE2
    • Hải tuyền EX-HN11
    • Hãm cốc ST43
    • Hàm yến GB4
    • Hành gian LV2
    • Hậu đỉnh DU19
    • Hậu khê SI3
    • Hiệp bạch LU4
    • Hợp cốc LI4
    • Hiệp khê GB43
    • Hoa cái CV20
    • Hoa đà giáp tích EX-B2
    • Hòa liêu LI19
    • Hoắc trung KD26
    • Hoàn cốt GB12
    • Hoàn khiêu GB30
    • Hoạn môn EX-B11
    • Hoàn trung EX-B12
    • Hoang du KD16
    • Hoang môn BL51
    • Hoành cốt KD11
    • Hoạt nhục môn ST24
    • Hội âm CV1
    • Hội dương BL35
    • Hội tông TE7
    • Hồn môn BL47
    • Hợp dương BL55
    • Hung hương SP19
    • Huyền chung GB39
    • Huyền khu DU5
    • Huyền lư GB5
    • Huyền ly GB6
    • Huyết áp điểm EX-HN24
    • Huyết hải SP10
    • Khâu khư GB40
    • Khế mạch TE18
    • Khí đoan EX-LE12
    • Khí hải CV6
    • Khí hải du BL24
    • Khí hộ ST13
    • Khí huyệt KD13
    • Khí xá ST11
    • Khí xung ST30
    • Khích môn PC4
    • Khiên chính EX-HN20
    • Khố phòng ST14
    • Khoan cốt EX-LE1
    • Khổng tối LU6
    • Khúc cốt CV2
    • Khúc sai BL4
    • Khúc tân GB7
    • Khúc trạch PC3
    • Khúc trì LI11
    • Khúc tuyền LV8
    • Khúc viên SI13
    • Khuyết bồn ST12
    • Kiên liêu TE14
    • Kiến lý CV11
    • Kiên ngoại du SI14
    • Kiên ngung LI15
    • Kiên tiền EX-UE13
    • Kiên tỉnh GB21
    • Kiên trinh SI9
    • Kiên trung du SI15
    • Kim môn BL63
    • Kim tân EX-HN12
    • Kinh cốt BL64
    • Kinh cừ LU8
    • Kinh môn GB25
    • Kỳ môn LV14
    • Lạc chẩm EX-UE14
    • Lạc khước BL8
    • Lãi câu LV5
    • Lan vĩ EX-LE7
    • Lao cung PC8
    • Lậu cốc SP7
    • Lệ đoài ST45
    • Liêm tuyền CV23
    • Liệt khuyết LU7
    • Linh đài DU10
    • Linh đạo HT4
    • Linh khâu KD24
    • Lư tức TE19
    • Lương khâu ST34
    • Lương môn ST21
    • Lý nội đình EX-LE14
    • Mệnh môn DU4
    • Mi xung BL3
    • Mục song GB16
    • Não hộ DU17
    • Não không GB19
    • Ngân giao DU28
    • Nghênh hương LI20
    • Ngoại khâu GB36
    • Ngoại khỏa tiêm EX-LE9
    • Ngoại lăng ST26
    • Ngoại lao cung EX-UE8
    • Ngoại quan TE5
    • Ngọc chẩm BL9
    • Ngọc dịch EX-HN13
    • Ngọc đường CV18
    • Ngũ khu GB27
    • Ngư tế LU10
    • Ngũ xứ BL5
    • Ngư yêu EX-HN4
    • Nhân nghênh ST9
    • Nhân trung DU26
    • Nhật nguyệt GB24
    • Nhị bạch EX-UE2
    • Nhị gian LI2
    • Nhĩ hòa liêu TE22
    • Nhĩ môn TE21
    • Nhĩ tiêm EX-HN6
    • Nhiên cốc KI2
    • Nhũ căn ST18
    • Nhu du SI10
    • Nhu hội TE13
    • Nhũ trung ST17
    • Nội đình ST44
    • Nội khỏa tiêm EX-LE8
    • Nội nghinh hương EX-HN9
    • Nội quan PC6
    • Nội tất nhãn EX-LE4
    • Ốc ế ST15
    • Ôn lưu LI7
    • Phách hộ BL42
    • Phế du BL13
    • Phi dương BL58
    • Phong long ST40
    • Phong môn BL12
    • Phong phủ DU16
    • Phong thị GB31
    • Phong trì GB20
    • Phù bạch GB10
    • Phù đột LI18
    • Phụ dương BL59
    • Phù khích BL38
    • Phụ phân BL41
    • Phủ xá SP13
    • Phúc ai SP16
    • Phúc kết SP14
    • Phục lưu KD7
    • Phục thỏ ST32
    • Phúc thông cốc KD20
    • Quan môn ST22
    • Quan nguyên CV4
    • Quan nguyên du BL26
    • Quan xung TE1
    • Quang minh GB37
    • Qui lai ST29
    • Quyền liêu SI18
    • Quyết âm du BL14
    • Suất cốc GB8
    • Suyễn tức EX-B10
    • Tam âm giao SP6
    • Tâm du BL15
    • Tam dương lạc TE8
    • Tam giác cứu EX-CA6
    • Tam gian LI3
    • Tam tiêu du BL22
    • Tân thiết EX-HN23
    • Tất dương quan GB33
    • Tất nhãn EX-LE5
    • Tất nội EX-LE3
    • Tất quan LV7
    • Tề trung tứ biên EX-CA5
    • Thạch môn CV5
    • Thạch quan KD18
    • Thái ất ST23
    • Thái bạch SP3
    • Thái dương EX-HN5
    • Thái khê KI3
    • Thái uyên LU9
    • Thái xung LV3
    • Thần đạo DU11
    • Thần đình DU24
    • Thận du BL23
    • Thần đường BL44
    • Thần khuyết CV8
    • Thân mạch BL62
    • Thần môn HT7
    • Thần phong KD23
    • Thần tàng KD25
    • Thân trụ DU12
    • Thanh lãng uyên TE11
    • Thanh linh HT2
    • Thập thất chùy hạ EX-B8
    • Thập tuyên EX-UE11
    • Thiên đỉnh LI17
    • Thiên đột CV22
    • Thiên dũ TE16
    • Thiên dung SI17
    • Thiên khê SP18
    • Thiên lịch LI6
    • Thiên liêu TE15
    • Thiên phủ LU3
    • Thiên song SI16
    • Thiên tỉnh TE10
    • Thiên tông SI11
    • Thiên trì PC1
    • Thiên trụ BL10
    • Thiên tuyền PC2
    • Thiên xu ST25
    • Thiên xung GB9
    • Thiếu hải HT3
    • Thiếu phủ HT8
    • Thiếu thương LU11
    • Thiếu trạch SI1
    • Thiếu xung HT9
    • Thính cung SI19
    • Thính hội GB2
    • Thông lý HT5
    • Thông thiên BL7
    • Thứ liêu BL32
    • Thủ ngũ lý LI13
    • Thủ tam lý LI10
    • Thừa cân BL56
    • Thừa khấp ST1
    • Thừa linh GB18
    • Thừa mãn ST20
    • Thừa phù BL36
    • Thừa quang BL6
    • Thừa sơn BL57
    • Thừa tương CV24
    • Thúc cốt BL65
    • Thực đậu SP17
    • Thượng cự hư ST37
    • Thương dương LI1
    • Thương khâu SP5
    • Thương khúc KD17
    • Thượng liêm LI9
    • Thượng liêm tuyền EX-HN21
    • Thượng liêu BL31
    • Thượng nghinh hương EX-HN8
    • Thượng quản CV13
    • Thượng quan GB3
    • Thượng tinh DU23
    • Thủy đạo ST28
    • Thủy đột ST10
    • Thủy phân CV9
    • Thủy tuyền KD5
    • Tì bàng EX-CA2
    • Tí nhu LI14
    • Tích trung DU6
    • Tiền cốc SI2
    • Tiền đính DU21
    • Tiếp cốt EX-B15
    • Tiểu cốt không EX-UE6
    • Tiểu hải SI8
    • Tiêu lạc TE12
    • Tiểu trường du BL27
    • Tín hội DU22
    • Tình minh BL1
    • Tố liêu DU25
    • Toàn cơ CV21
    • Toản trúc BL2
    • Trật biên BL54
    • Triếp cân GB23
    • Trúc tân KD9
    • Trung chú KD15
    • Trung chữ TE3
    • Trung cực CV3
    • Trung đình CV16
    • Trung đô LV6
    • Trung độc GB32
    • Trung khôi EX-UE4
    • Trung khu DU7
    • Trung liêu BL33
    • Trung lữ du BL29
    • Trung phong LV4
    • Trung phủ LU1
    • Trung quản CV12
    • Trung tuyền EX-UE3
    • Trung xung PC9
    • Trường cường DU1
    • Trữu liêu LI12
    • Trữu tiêm EX-UE1
    • Tứ bạch ST2
    • Tử cung CV19
    • Tử cung EX-CA1
    • Tứ độc TE9
    • Tứ mãn KD14
    • Tứ phùng EX-UE10
    • Tứ thần thông EX-HN1
    • Tụ tuyền EX-HN10
    • Túc khiếu âm GB44
    • Túc lâm khấp GB41
    • Túc ngũ lý LV10
    • Túc tam lý ST36
    • Túc thông cốc BL66
    • Tỳ du BL20
    • Tỵ thông EX-HN18
    • Ty trúc không TE23
    • Tý trung EX-UE12
    • U môn KD21
    • Ưng song ST16
    • Ủy dương BL39
    • Ủy trung BL40
    • Uyển cốt SI4
    • Uyển dịch GB22
    • Vân môn LU2
    • Vị du BL21
    • Vị quản hạ du EX-B3
    • Vị thương BL50
    • Vị thượng EX-CA7
    • Xích trạch LU5
    • Xung dương ST42
    • Xung môn SP12
    • Y hy BL45
    • Ý xá BL49
    • Yêu du DU2
    • Yêu dương quan DU3
    • Yêu kỳ EX-B9
    • Yêu nghi EX-B6
    • Yêu nhãn EX-B7
    • Yêu thống EX-UE7
  • HUYỆT TỪNG KINH
    • Phế LU
      • Trung phủ LU1
      • Vân môn LU2
      • Thiên phủ LU3
      • Hiệp bạch LU4
      • Xích trạch LU5
      • Khổng tối LU6
      • Liệt khuyết LU7
      • Kinh cừ LU8
      • Thái uyên LU9
      • Ngư tế LU10
      • Thiếu thương LU11
    • Đại trường LI
      • Thương dương LI1
      • Nhị gian LI2
      • Tam gian LI3
      • Hiệp cốc LI4
        • Huyệt hợp cốc trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Dương khê LI5
      • Thiên lịch LI6
      • Ôn lưu LI7
      • Hạ liêm LI8
      • Thượng liêm LI9
      • Thủ tam lý LI10
      • Khúc trì LI11
      • Trữu liêu LI12
      • Thủ ngũ lý LI13
      • Tí nhu LI14
      • Kiên ngung LI15
      • Cự cốt LI16
      • Thiên đỉnh LI17
      • Phù đột LI18
      • Hòa liêu LI19
      • Nghênh hương LI20
    • Vị ST
      • Thừa khấp ST1
      • Tứ bạch ST2
      • Cự liêu ST3
      • Địa thương ST4
      • Đại nghênh ST5
      • Giáp xa ST6
      • Hạ quan ST7
      • Đầu duy ST8
        • Huyệt Đầu duy ST8 trị Rụng tóc, Tóc bạc sớm
      • Nhân nghênh ST9
      • Thủy đột ST10
      • Khí xá ST11
      • Khuyết bồn ST12
      • Khí hộ ST13
      • Khố phòng ST14
      • Ốc ế ST15
      • Ưng song ST16
      • Nhũ trung ST17
      • Nhũ căn ST18
      • Bất dung ST19
      • Thừa mãn ST20
      • Lương môn ST21
      • Quan môn ST22
      • Thái ất ST23
      • Hoạt nhục môn ST24
      • Thiên xu ST25
      • Ngoại lăng ST26
      • Đại cự ST27
      • Thủy đạo ST28
      • Qui lai ST29
      • Khí xung ST30
      • Bễ quan ST31
      • Phục thỏ ST32
      • Âm thị ST33
      • Lương khâu ST34
      • Độc tị ST35
      • Túc tam lý ST36
        • Huyệt Túc tam lý trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Thượng cự hư ST37
      • Điều khẩu ST38
      • Hạ cự hư ST39
      • Phong long ST40
      • Giải khê ST41
      • Xung dương ST42
      • Hãm cốc ST43
      • Nội đình ST44
      • Lệ đoài ST45
    • Tỳ SP
      • Ẩn bạch SP1
      • Đại đô SP2
      • Thái bạch SP3
      • Công tôn SP4
      • Thương khâu SP5
      • Tam âm giao SP6
        • Huyệt Tam âm giao trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Lậu cốc SP7
      • Địa cơ SP8
      • Âm lăng tuyền SP9
      • Huyết hải SP10
      • Cơ môn SP11
      • Xung môn SP12
      • Phủ xá SP13
      • Phúc kết SP14
      • Đại hoành SP15
      • Phúc ai SP16
      • Thực đậu SP17
      • Thiên khê SP18
      • Hung hương SP19
      • Chu vinh SP20
      • Đại bao SP21
    • Tâm HT
      • Cực tuyền HT1
      • Thanh linh HT2
      • Thiếu hải HT3
      • Linh đạo HT4
      • Thông lý HT5
      • Âm khích HT6
      • Thần môn HT7
      • Thiếu phủ HT8
      • Thiếu xung HT9
    • Tiểu trường SI
      • Thiếu trạch SI1
      • Tiền cốc SI2
      • Hậu khê SI3
      • Uyển cốt SI4
      • Dương cốc SI5
      • Dưỡng lão SI6
      • Chi chính SI7
      • Tiểu hải SI8
      • Kiên trinh SI9
      • Nhu du SI10
      • Thiên tông SI11
      • Bỉnh phong SI12
      • Khúc viên SI13
      • Kiên ngoại du SI14
      • Kiên trung du SI15
      • Thiên song SI16
      • Thiên dung SI17
      • Quyền liêu SI18
      • Thính cung SI19
    • Bàng quang BL
      • Tình minh BL1
      • Toản trúc BL2
      • Mi xung BL3
      • Khúc sai BL4
      • Ngũ xứ BL5
      • Thừa quang BL6
      • Thông thiên BL7
      • Lạc khước BL8
      • Ngọc chẩm BL9
        • Huyệt Ngọc chẩm trong điều trị tóc rụng, tóc bạc sớm
      • Thiên trụ BL10
      • Đại trữ BL11
      • Phong môn BL12
      • Phế du BL13
      • Quyết âm du BL14
      • Tâm du BL15
      • Đốc du BL16
      • Cách du BL17
      • Can du BL18
      • Đởm du BL19
      • Tỳ du BL20
      • Vị du BL21
      • Tam tiêu du BL22
      • Thận du BL23
      • Khí hải du BL24
      • Đại trường du BL25
      • Quan nguyên du BL26
      • Tiểu trường du BL27
      • Bàng quang du BL28
      • Trung lữ du BL29
      • Bạch hoàn du BL30
      • Thượng liêu BL31
      • Thứ liêu BL32
      • Trung liêu BL33
      • Hạ liêu BL34
      • Hội dương BL35
      • Thừa phù BL36
      • Ân môn BL37
      • Phù khích BL38
      • Ủy dương BL39
      • Ủy trung BL40
      • Phụ phân BL41
      • Phách hộ BL42
      • Cao hoang du BL43
      • Thần đường BL44
      • Y hy BL45
      • Cách quan BL46
      • Hồn môn BL47
      • Dương cương BL48
      • Ý xá BL49
      • Vị thương BL50
      • Hoang môn BL51
      • Chí thất BL52
      • Bào hoang BL53
      • Trật biên BL54
      • Hợp dương BL55
      • Thừa cân BL56
      • Thừa sơn BL57
      • Phi dương BL58
      • Phụ dương BL59
      • Côn lôn BL60
      • Bộc tham BL61
      • Thân mạch BL62
      • Kim môn BL63
      • Kinh cốt BL64
      • Thúc cốt BL65
      • Túc thông cốc BL66
      • Chí âm BL67
    • Thận KI, KD
      • Dũng tuyền KI1
      • Nhiên cốc KI2
      • Thái khê KI3
      • Đại chung KI4
      • Thủy tuyền KD5
      • Chiếu hải KD6
      • Phục lưu KD7
      • Giao tín KD8
      • Trúc tân KD9
      • Âm cốc KD10
      • Hoành cốt KD11
      • Đại hách KD12
      • Khí huyệt KD13
      • Tứ mãn KD14
      • Trung chú KD15
      • Hoang du KD16
      • Thương khúc KD17
      • Thạch quan KD18
      • Âm đô KD19
      • Phúc thông cốc KD20
      • U môn KD21
      • Bộ lang KD22
      • Thần phong KD23
      • Linh khâu KD24
      • Thần tàng KD25
      • Hoắc trung KD26
      • Du phủ KD27
    • Tâm bào PC
      • Thiên trì PC1
      • Thiên tuyền PC2
      • Khúc trạch PC3
      • Khích môn PC4
      • Giản sử PC5
      • Nội quan PC6
        • Huyệt Nội quan trong Điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Đại lăng PC7
      • Lao cung PC8
      • Trung xung PC9
    • Tam tiêu TE
      • Quan xung TE1
      • Dịch môn TE2
      • Trung chữ TE3
      • Dương trì TE4
      • Ngoại quan TE5
      • Chi câu TE6
      • Hội tông TE7
      • Tam dương lạc TE8
      • Tứ độc TE9
      • Thiên tỉnh TE10
      • Thanh lãng uyên TE11
      • Tiêu lạc TE12
      • Nhu hội TE13
      • Kiên liêu TE14
      • Thiên liêu TE15
      • Thiên dũ TE16
      • Ế phong TE17
      • Khế mạch TE18
      • Lư tức TE19
      • Giác tôn TE20
        • Huyệt Giác tôn trong điều trị tóc rụng và tóc bạc sớm
      • Nhĩ môn TE21
      • Nhĩ hòa liêu TE22
      • Ty trúc không TE23
    • Đởm GB
      • Đồng tử liêu GB1
      • Thính hội GB2
      • Thượng quan GB3
      • Hàm yến GB4
      • Huyền lư GB5
      • Huyền ly GB6
      • Khúc tân GB7
      • Suất cốc GB8
      • Thiên xung GB9
      • Phù bạch GB10
      • Đầu khiếu âm GB11
      • Hoàn cốt GB12
      • Bản thần GB13
      • Dương bạch GB14
      • Đầu lâm khấp GB15
      • Mục song GB16
      • Chính dinh GB17
      • Thừa linh GB18
      • Não không GB19
      • Phong trì GB20
        • Huyệt Phong trì trong điều trị tóc rụng, tóc bạc sớm
      • Kiên tỉnh GB21
      • Uyển dịch GB22
      • Triếp cân GB23
      • Nhật nguyệt GB24
      • Kinh môn GB25
      • Đới mạch GB26
      • Ngũ khu GB27
      • Duy đạo GB28
      • Cự liêu GB29
      • Hoàn khiêu GB30
      • Phong thị GB31
      • Trung độc GB32
      • Tất dương quan GB33
      • Dương lăng tuyền GB34
      • Dương giao GB35
      • Ngoại khâu GB36
      • Quang minh GB37
      • Dương phụ GB38
      • Huyền chung GB39
      • Khâu khư GB40
      • Túc lâm khấp GB41
      • Địa ngũ hội GB42
      • Hiệp khê GB43
      • Túc khiếu âm GB44
    • Can LV
      • Đại đôn LV1
      • Hành gian LV2
      • Thái xung LV3
      • Trung phong LV4
      • Lãi câu LV5
      • Trung đô LV6
      • Tất quan LV7
      • Khúc tuyền LV8
      • Âm bao LV9
      • Túc ngũ lý LV10
      • Âm liêm LV11
      • Cấp mạch LV12
      • Chương môn LV13
      • Kỳ môn LV14
    • Đốc mạch DU
      • Trường cường DU1
      • Yêu du DU2
      • Yêu dương quan DU3
      • Mệnh môn DU4
      • Huyền khu DU5
      • Tích trung DU6
      • Trung khu DU7
      • Cân súc DU8
      • Chí dương DU9
      • Linh đài DU10
      • Thần đạo DU11
      • Thân trụ DU12
      • Đào đạo DU13
      • Đại chùy DU14
      • Á môn DU15
      • Phong phủ DU16
      • Não hộ DU17
      • Cường gian DU18
      • Hậu đỉnh DU19
      • Bách hội DU20
        • Huyệt Bách hội trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Huyệt Bách hội trong điều trị tóc rụng và tóc bạc sớm
      • Tiền đính DU21
      • Tín hội DU22
      • Thượng tinh DU23
      • Thần đình DU24
      • Tố liêu DU25
      • Nhân trung DU26
      • Đoài đoan DU27
      • Ngân giao DU28
    • Nhâm mạch CV
      • Hội âm CV1
      • Khúc cốt CV2
      • Trung cực CV3
      • Quan nguyên CV4
      • Thạch môn CV5
      • Khí hải CV6
      • Âm giao CV7
      • Thần khuyết CV8
      • Thủy phân CV9
      • Hạ quản CV10
      • Kiến lý CV11
      • Trung quản CV12
      • Thượng quản CV13
      • Cự khuyết CV14
      • Cưu vĩ CV15
      • Trung đình CV16
      • Đản trung CV17
      • Ngọc đường CV18
      • Tử cung CV19
      • Hoa cái CV20
      • Toàn cơ CV21
      • Thiên đột CV22
      • Liêm tuyền CV23
        • Huyệt Liêm tuyền trong Điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Huyệt Liêm tuyền trong điều trị bệnh tật
      • Thừa tương CV24
    • Huyệt ngoài kinh EX
      • Tứ thần thông EX-HN1
      • Đương dương EX-HN2
      • Ấn đường EX-HN3
      • Ngư yêu EX-HN4
      • Thái dương EX-HN5
      • Nhĩ tiêm EX-HN6
      • Cầu hậu EX-HN7
      • Thượng nghinh hương EX-HN8
      • Nội nghinh hương EX-HN9
      • Tụ tuyền EX-HN10
      • Hải tuyền EX-HN11
      • Kim tân EX-HN12
      • Ngọc dịch EX-HN13
      • Ế minh EX-HN14
      • Cổ bách lao EX-HN15
      • An Miên EX-HN16
      • Bách lao EX-HN17
      • Tỵ thông EX-HN18
      • Giáp thừa tương EX-HN19
      • Khiên chính EX-HN20
      • Thượng liêm tuyền EX-HN21
      • Giáp lý EX-HN22
      • Tân thiết EX-HN23
      • Huyết áp điểm EX-HN24
      • Tử cung EX-CA1
      • Tì bàng EX-CA2
      • Đề đào EX-CA3
      • Chỉ tả EX-CA4
      • Tề trung tứ biên EX-CA5
      • Tam giác cứu EX-CA6
      • Vị thượng EX-CA7
      • Định suyễn EX-B1
      • Hoa đà giáp tích EX-B2
      • Vị quản hạ du EX-B3
      • Bĩ căn EX-B4
      • Hạ chí thất EX-B5
      • Yêu nghi EX-B6
      • Yêu nhãn EX-B7
      • Thập thất chùy hạ EX-B8
      • Yêu kỳ EX-B9
      • Suyễn tức EX-B10
      • Hoạn môn EX-B11
      • Hoàn trung EX-B12
      • Hạ cực du EX-B13
      • Cự khuyết du EX-B14
      • Tiếp cốt EX-B15
      • Trữu tiêm EX-UE1
      • Nhị bạch EX-UE2
      • Trung tuyền EX-UE3
      • Trung khôi EX-UE4
      • Đại cốt không EX-UE5
      • Tiểu cốt không EX-UE6
      • Yêu thống EX-UE7
      • Ngoại lao cung EX-UE8
      • Bát tà EX-UE9
      • Tứ phùng EX-UE10
      • Thập tuyên EX-UE11
      • Tý trung EX-UE12
      • Kiên tiền EX-UE13
      • Lạc chẩm EX-UE14
      • Khoan cốt EX-LE1
      • Hạc đỉnh EX-LE2
      • Tất nội EX-LE3
      • Nội tất nhãn EX-LE4
      • Tất nhãn EX-LE5
      • Đởm nang EX-LE6
      • Lan vĩ EX-LE7
      • Nội khỏa tiêm EX-LE8
      • Ngoại khỏa tiêm EX-LE9
      • Bát phong EX-LE10
      • Độc âm EX-LE11
      • Khí đoan EX-LE12
      • Bách trùng oa EX-LE13
      • Lý nội đình EX-LE14
  • CÁC KINH CHÍNH
    • Thủ thái âm phế LU
    • Thủ dương minh đại trường LI
    • Túc dương minh vị ST
    • Túc thái âm tỳ SP
    • Thủ thiếu âm tâm HT
    • Thủ thái dương tiểu trường SI
    • Túc thái dương bàng quang BL
    • Túc thiếu âm thận KI
    • Thủ quyết âm tâm bào PC
    • Thủ thiếu dương tam tiêu TE
    • Túc thiếu dương đởm GB
    • Túc quyết âm can LV
    • Đốc mạch DU
    • Nhâm mạch CV
    • Huyệt ngoài kinh EX
  • BỆNH A-Z
    • A
      • Ác mộng
      • Achalasia thực quản
      • Alzheimer
      • Áp xe hậu môn
      • Aspirin làm trầm trọng thêm bệnh hô hấp
    • B
      • Bỏng
      • Bài tập Kegel
      • Bệnh trĩ - Phòng và trị bằng xoa bóp, bấm huyệt
      • Bệnh trĩ tóm tắt dễ hiểu
    • C
      • Câm và Mất ngôn ngữ
        • Châm cứu và bấm huyệt chữa mất ngôn ngữ và câm
        • Một số huyệt thường dùng trong điều trị mất ngôn ngữ và câm
      • Chàm Eczema
      • Châm cứu và Bấm huyệt trị Đái dầm
    • D
      • Di căn não
      • Dị ứng
      • Đánh trống ngực
      • Đái dầm
        • Đái dầm với châm cứu và bấm huyệt
    • ĐÁI DẦM VÀ TIỂU KHÔNG TỰ CHỦ
    • G
      • Gãy mũi
    • H
      • Hen suyễn
      • Hói đầu
      • Hội chứng ống cổ tay
      • Hôi miệng
    • K
    • L
      • Liệt mặt
      • Loạn nhịp tim
    • M
      • Mất kinh
      • Mất ngủ
    • N
      • Nám da
      • Nám nang
      • Nghiện ngập
      • Nghiện rượu
      • Ngứa
    • O
    • P
      • Phình động mạch
    • Q
    • R
      • Rối loạn lo âu
      • Rối loạn lưỡng cực
      • Rụng tóc
      • Rụng tóc bất thường
    • S
      • Sarcoma xương
      • Sa tử cung
      • Say tàu xe
      • Sốc phản vệ
      • Sốc tim
      • Sỏi bàng quang
    • T
      • Tàn nhang
      • Thiếu máu
      • Thiếu máu không tái tạo
      • Tiểu máu
      • Tĩnh mạch mạng nhện
      • Tóc rụng, tóc bạc sớm
    • U
      • U dây thần kinh thính giác
      • U não
      • Ù tai
      • Ung thư bàng quang
    • V
      • Vết bớt
      • Viêm bao hoạt dịch
      • Viêm mí mắt
      • Viêm da dị ứng
      • Viêm gân
      • Viêm gân Achilles
      • Viêm khớp
      • Viêm loét đại tràng
      • Viêm mũi dị ứng
      • Viêm phế quản
      • Viêm tiểu phế quản
    • X
      • Xẹp phổi
      • Xơ cứng cơ
      • Xơ cứng động mạch
      • Xơ vữa động mạch
  • SỨC KHỎE
    • MEN VI SINH
    • ĐI BỘ
      • 9 lợi ích tuyệt vời của đi bộ
      • 9 lưu ý quan trọng khi đi bộ
    • ĐI XE ĐẠP
    • ĂN UỐNG
      • Nước hầm xương
    • 15 cách giảm Cholesteron
    • VITAMIN
      • Vitamin - Vi chất thiết yếu
        • Vitamin B12 - 5 vai trò quan trọng
        • Triệu chứng và dấu hiệu thiếu vitamin B12
        • Nguyên nhân và nguy cơ thiếu vitamin B12
  • BÀN LUẬN
    • THÔI MIÊN
  • LIÊN HỆ
ACUVI
  • TRANG CHỦ
  • HUYỆT A-Z
    • Á môn DU15
    • Âm bao LV9
    • Âm cốc KD10
    • Âm đô KD19
    • Âm giao CV7
    • Âm khích HT6
    • Âm lăng tuyền SP9
    • Âm liêm LV11
    • Âm thị ST33
    • Ẩn bạch SP1
    • Ấn đường EX-HN3
    • Ân môn BL37
    • An miên EX-HN16
    • Bạch hoàn du BL30
    • Bách hội DU20
    • Bách lao EX-HN17
    • Bách trùng oa EX-LE13
    • Bản thần GB13
    • Bàng quang du BL28
    • Bào hoang BL53
    • Bất dung ST19
    • Bát phong EX-LE10
    • Bát tà EX-UE9
    • Bễ quan ST31
    • Bĩ căn EX-B4
    • Bỉnh phong SI12
    • Bộ lang KD22
    • Bộc tham BL61
    • Cách du BL17
    • Cách quan BL46
    • Can du BL18
    • Cân súc DU8
    • Cao hoang du BL43
    • Cấp mạch LV12
    • Cầu hậu EX-HN7
    • Chí âm BL67
    • Chi câu TE6
    • Chi chính SI7
    • Chí dương DU9
    • Chỉ tả EX-CA4
    • Chí thất BL52
    • Chiếu hải KD6
    • Chính dinh GB17
    • Chu vinh SP20
    • Chương môn LV13
    • Cổ bách lao EX-HN15
    • Cơ môn SP11
    • Côn lôn BL60
    • Công tôn SP4
    • Cự khuyết CV14
    • Cự khuyết du EX-B14
    • Cự liêu GB29
    • Cự liêu ST3
    • Cực tuyền HT1
    • Cường gian DU18
    • Cưu vĩ CV15
    • Đại bao SP21
    • Đại chung KI4
    • Đại chùy DU14
    • Đại cốt không EX-UE5
    • Đại cự ST27
    • Đại đô SP2
    • Đại đôn LV1
    • Đại hách KD12
    • Đại hoành SP15
    • Đại lăng PC7
    • Đại nghênh ST5
    • Đại trữ BL11
    • Đại trường du BL25
    • Đản trung CV17
    • Đào đạo DU13
    • Đầu duy ST8
    • Đầu khiếu âm GB11
    • Đầu lâm khấp GB15
    • Đề đào EX-CA3
    • Địa cơ SP8
    • Địa ngũ hội GB42
    • Địa thương ST4
    • Điều khẩu ST38
    • Định suyễn EX-B1
    • Đoài đoan DU27
    • Độc âm EX-LE11
    • Đốc du BL16
    • Độc tị ST35
    • Đới mạch GB26
    • Đởm du BL19
    • Đởm nang EX-LE6
    • Đồng tử liêu GB1
    • Dịch môn TE2
    • Du phủ KD27
    • Dũng tuyền KI1
    • Dương bạch GB14
    • Dương cốc SI5
    • Dương cương BL48
    • Đương dương EX-HN2
    • Dương giao GB35
    • Dương khê LI5
    • Dương lăng tuyền GB34
    • Dưỡng lão SI6
    • Dương phụ GB38
    • Dương trì TE4
    • Duy đạo GB28
    • Ế minh EX-HN14
    • Ế phong TE17
    • Giác tôn TE20
    • Giải khê ST41
    • Giản sử PC5
    • Giao tín KD8
    • Giáp lý EX-HN22
    • Giáp thừa tương EX-HN19
    • Giáp xa ST6
    • Hạ chí thất EX-B5
    • Hạ cự hư ST39
    • Hạ cực du EX-B13
    • Hạ liêm LI8
    • Hạ liêu BL34
    • Hạ quản CV10
    • Hạ quan ST7
    • Hạc đỉnh EX-LE2
    • Hải tuyền EX-HN11
    • Hãm cốc ST43
    • Hàm yến GB4
    • Hành gian LV2
    • Hậu đỉnh DU19
    • Hậu khê SI3
    • Hiệp bạch LU4
    • Hợp cốc LI4
    • Hiệp khê GB43
    • Hoa cái CV20
    • Hoa đà giáp tích EX-B2
    • Hòa liêu LI19
    • Hoắc trung KD26
    • Hoàn cốt GB12
    • Hoàn khiêu GB30
    • Hoạn môn EX-B11
    • Hoàn trung EX-B12
    • Hoang du KD16
    • Hoang môn BL51
    • Hoành cốt KD11
    • Hoạt nhục môn ST24
    • Hội âm CV1
    • Hội dương BL35
    • Hội tông TE7
    • Hồn môn BL47
    • Hợp dương BL55
    • Hung hương SP19
    • Huyền chung GB39
    • Huyền khu DU5
    • Huyền lư GB5
    • Huyền ly GB6
    • Huyết áp điểm EX-HN24
    • Huyết hải SP10
    • Khâu khư GB40
    • Khế mạch TE18
    • Khí đoan EX-LE12
    • Khí hải CV6
    • Khí hải du BL24
    • Khí hộ ST13
    • Khí huyệt KD13
    • Khí xá ST11
    • Khí xung ST30
    • Khích môn PC4
    • Khiên chính EX-HN20
    • Khố phòng ST14
    • Khoan cốt EX-LE1
    • Khổng tối LU6
    • Khúc cốt CV2
    • Khúc sai BL4
    • Khúc tân GB7
    • Khúc trạch PC3
    • Khúc trì LI11
    • Khúc tuyền LV8
    • Khúc viên SI13
    • Khuyết bồn ST12
    • Kiên liêu TE14
    • Kiến lý CV11
    • Kiên ngoại du SI14
    • Kiên ngung LI15
    • Kiên tiền EX-UE13
    • Kiên tỉnh GB21
    • Kiên trinh SI9
    • Kiên trung du SI15
    • Kim môn BL63
    • Kim tân EX-HN12
    • Kinh cốt BL64
    • Kinh cừ LU8
    • Kinh môn GB25
    • Kỳ môn LV14
    • Lạc chẩm EX-UE14
    • Lạc khước BL8
    • Lãi câu LV5
    • Lan vĩ EX-LE7
    • Lao cung PC8
    • Lậu cốc SP7
    • Lệ đoài ST45
    • Liêm tuyền CV23
    • Liệt khuyết LU7
    • Linh đài DU10
    • Linh đạo HT4
    • Linh khâu KD24
    • Lư tức TE19
    • Lương khâu ST34
    • Lương môn ST21
    • Lý nội đình EX-LE14
    • Mệnh môn DU4
    • Mi xung BL3
    • Mục song GB16
    • Não hộ DU17
    • Não không GB19
    • Ngân giao DU28
    • Nghênh hương LI20
    • Ngoại khâu GB36
    • Ngoại khỏa tiêm EX-LE9
    • Ngoại lăng ST26
    • Ngoại lao cung EX-UE8
    • Ngoại quan TE5
    • Ngọc chẩm BL9
    • Ngọc dịch EX-HN13
    • Ngọc đường CV18
    • Ngũ khu GB27
    • Ngư tế LU10
    • Ngũ xứ BL5
    • Ngư yêu EX-HN4
    • Nhân nghênh ST9
    • Nhân trung DU26
    • Nhật nguyệt GB24
    • Nhị bạch EX-UE2
    • Nhị gian LI2
    • Nhĩ hòa liêu TE22
    • Nhĩ môn TE21
    • Nhĩ tiêm EX-HN6
    • Nhiên cốc KI2
    • Nhũ căn ST18
    • Nhu du SI10
    • Nhu hội TE13
    • Nhũ trung ST17
    • Nội đình ST44
    • Nội khỏa tiêm EX-LE8
    • Nội nghinh hương EX-HN9
    • Nội quan PC6
    • Nội tất nhãn EX-LE4
    • Ốc ế ST15
    • Ôn lưu LI7
    • Phách hộ BL42
    • Phế du BL13
    • Phi dương BL58
    • Phong long ST40
    • Phong môn BL12
    • Phong phủ DU16
    • Phong thị GB31
    • Phong trì GB20
    • Phù bạch GB10
    • Phù đột LI18
    • Phụ dương BL59
    • Phù khích BL38
    • Phụ phân BL41
    • Phủ xá SP13
    • Phúc ai SP16
    • Phúc kết SP14
    • Phục lưu KD7
    • Phục thỏ ST32
    • Phúc thông cốc KD20
    • Quan môn ST22
    • Quan nguyên CV4
    • Quan nguyên du BL26
    • Quan xung TE1
    • Quang minh GB37
    • Qui lai ST29
    • Quyền liêu SI18
    • Quyết âm du BL14
    • Suất cốc GB8
    • Suyễn tức EX-B10
    • Tam âm giao SP6
    • Tâm du BL15
    • Tam dương lạc TE8
    • Tam giác cứu EX-CA6
    • Tam gian LI3
    • Tam tiêu du BL22
    • Tân thiết EX-HN23
    • Tất dương quan GB33
    • Tất nhãn EX-LE5
    • Tất nội EX-LE3
    • Tất quan LV7
    • Tề trung tứ biên EX-CA5
    • Thạch môn CV5
    • Thạch quan KD18
    • Thái ất ST23
    • Thái bạch SP3
    • Thái dương EX-HN5
    • Thái khê KI3
    • Thái uyên LU9
    • Thái xung LV3
    • Thần đạo DU11
    • Thần đình DU24
    • Thận du BL23
    • Thần đường BL44
    • Thần khuyết CV8
    • Thân mạch BL62
    • Thần môn HT7
    • Thần phong KD23
    • Thần tàng KD25
    • Thân trụ DU12
    • Thanh lãng uyên TE11
    • Thanh linh HT2
    • Thập thất chùy hạ EX-B8
    • Thập tuyên EX-UE11
    • Thiên đỉnh LI17
    • Thiên đột CV22
    • Thiên dũ TE16
    • Thiên dung SI17
    • Thiên khê SP18
    • Thiên lịch LI6
    • Thiên liêu TE15
    • Thiên phủ LU3
    • Thiên song SI16
    • Thiên tỉnh TE10
    • Thiên tông SI11
    • Thiên trì PC1
    • Thiên trụ BL10
    • Thiên tuyền PC2
    • Thiên xu ST25
    • Thiên xung GB9
    • Thiếu hải HT3
    • Thiếu phủ HT8
    • Thiếu thương LU11
    • Thiếu trạch SI1
    • Thiếu xung HT9
    • Thính cung SI19
    • Thính hội GB2
    • Thông lý HT5
    • Thông thiên BL7
    • Thứ liêu BL32
    • Thủ ngũ lý LI13
    • Thủ tam lý LI10
    • Thừa cân BL56
    • Thừa khấp ST1
    • Thừa linh GB18
    • Thừa mãn ST20
    • Thừa phù BL36
    • Thừa quang BL6
    • Thừa sơn BL57
    • Thừa tương CV24
    • Thúc cốt BL65
    • Thực đậu SP17
    • Thượng cự hư ST37
    • Thương dương LI1
    • Thương khâu SP5
    • Thương khúc KD17
    • Thượng liêm LI9
    • Thượng liêm tuyền EX-HN21
    • Thượng liêu BL31
    • Thượng nghinh hương EX-HN8
    • Thượng quản CV13
    • Thượng quan GB3
    • Thượng tinh DU23
    • Thủy đạo ST28
    • Thủy đột ST10
    • Thủy phân CV9
    • Thủy tuyền KD5
    • Tì bàng EX-CA2
    • Tí nhu LI14
    • Tích trung DU6
    • Tiền cốc SI2
    • Tiền đính DU21
    • Tiếp cốt EX-B15
    • Tiểu cốt không EX-UE6
    • Tiểu hải SI8
    • Tiêu lạc TE12
    • Tiểu trường du BL27
    • Tín hội DU22
    • Tình minh BL1
    • Tố liêu DU25
    • Toàn cơ CV21
    • Toản trúc BL2
    • Trật biên BL54
    • Triếp cân GB23
    • Trúc tân KD9
    • Trung chú KD15
    • Trung chữ TE3
    • Trung cực CV3
    • Trung đình CV16
    • Trung đô LV6
    • Trung độc GB32
    • Trung khôi EX-UE4
    • Trung khu DU7
    • Trung liêu BL33
    • Trung lữ du BL29
    • Trung phong LV4
    • Trung phủ LU1
    • Trung quản CV12
    • Trung tuyền EX-UE3
    • Trung xung PC9
    • Trường cường DU1
    • Trữu liêu LI12
    • Trữu tiêm EX-UE1
    • Tứ bạch ST2
    • Tử cung CV19
    • Tử cung EX-CA1
    • Tứ độc TE9
    • Tứ mãn KD14
    • Tứ phùng EX-UE10
    • Tứ thần thông EX-HN1
    • Tụ tuyền EX-HN10
    • Túc khiếu âm GB44
    • Túc lâm khấp GB41
    • Túc ngũ lý LV10
    • Túc tam lý ST36
    • Túc thông cốc BL66
    • Tỳ du BL20
    • Tỵ thông EX-HN18
    • Ty trúc không TE23
    • Tý trung EX-UE12
    • U môn KD21
    • Ưng song ST16
    • Ủy dương BL39
    • Ủy trung BL40
    • Uyển cốt SI4
    • Uyển dịch GB22
    • Vân môn LU2
    • Vị du BL21
    • Vị quản hạ du EX-B3
    • Vị thương BL50
    • Vị thượng EX-CA7
    • Xích trạch LU5
    • Xung dương ST42
    • Xung môn SP12
    • Y hy BL45
    • Ý xá BL49
    • Yêu du DU2
    • Yêu dương quan DU3
    • Yêu kỳ EX-B9
    • Yêu nghi EX-B6
    • Yêu nhãn EX-B7
    • Yêu thống EX-UE7
  • HUYỆT TỪNG KINH
    • Phế LU
      • Trung phủ LU1
      • Vân môn LU2
      • Thiên phủ LU3
      • Hiệp bạch LU4
      • Xích trạch LU5
      • Khổng tối LU6
      • Liệt khuyết LU7
      • Kinh cừ LU8
      • Thái uyên LU9
      • Ngư tế LU10
      • Thiếu thương LU11
    • Đại trường LI
      • Thương dương LI1
      • Nhị gian LI2
      • Tam gian LI3
      • Hiệp cốc LI4
        • Huyệt hợp cốc trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Dương khê LI5
      • Thiên lịch LI6
      • Ôn lưu LI7
      • Hạ liêm LI8
      • Thượng liêm LI9
      • Thủ tam lý LI10
      • Khúc trì LI11
      • Trữu liêu LI12
      • Thủ ngũ lý LI13
      • Tí nhu LI14
      • Kiên ngung LI15
      • Cự cốt LI16
      • Thiên đỉnh LI17
      • Phù đột LI18
      • Hòa liêu LI19
      • Nghênh hương LI20
    • Vị ST
      • Thừa khấp ST1
      • Tứ bạch ST2
      • Cự liêu ST3
      • Địa thương ST4
      • Đại nghênh ST5
      • Giáp xa ST6
      • Hạ quan ST7
      • Đầu duy ST8
        • Huyệt Đầu duy ST8 trị Rụng tóc, Tóc bạc sớm
      • Nhân nghênh ST9
      • Thủy đột ST10
      • Khí xá ST11
      • Khuyết bồn ST12
      • Khí hộ ST13
      • Khố phòng ST14
      • Ốc ế ST15
      • Ưng song ST16
      • Nhũ trung ST17
      • Nhũ căn ST18
      • Bất dung ST19
      • Thừa mãn ST20
      • Lương môn ST21
      • Quan môn ST22
      • Thái ất ST23
      • Hoạt nhục môn ST24
      • Thiên xu ST25
      • Ngoại lăng ST26
      • Đại cự ST27
      • Thủy đạo ST28
      • Qui lai ST29
      • Khí xung ST30
      • Bễ quan ST31
      • Phục thỏ ST32
      • Âm thị ST33
      • Lương khâu ST34
      • Độc tị ST35
      • Túc tam lý ST36
        • Huyệt Túc tam lý trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Thượng cự hư ST37
      • Điều khẩu ST38
      • Hạ cự hư ST39
      • Phong long ST40
      • Giải khê ST41
      • Xung dương ST42
      • Hãm cốc ST43
      • Nội đình ST44
      • Lệ đoài ST45
    • Tỳ SP
      • Ẩn bạch SP1
      • Đại đô SP2
      • Thái bạch SP3
      • Công tôn SP4
      • Thương khâu SP5
      • Tam âm giao SP6
        • Huyệt Tam âm giao trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Lậu cốc SP7
      • Địa cơ SP8
      • Âm lăng tuyền SP9
      • Huyết hải SP10
      • Cơ môn SP11
      • Xung môn SP12
      • Phủ xá SP13
      • Phúc kết SP14
      • Đại hoành SP15
      • Phúc ai SP16
      • Thực đậu SP17
      • Thiên khê SP18
      • Hung hương SP19
      • Chu vinh SP20
      • Đại bao SP21
    • Tâm HT
      • Cực tuyền HT1
      • Thanh linh HT2
      • Thiếu hải HT3
      • Linh đạo HT4
      • Thông lý HT5
      • Âm khích HT6
      • Thần môn HT7
      • Thiếu phủ HT8
      • Thiếu xung HT9
    • Tiểu trường SI
      • Thiếu trạch SI1
      • Tiền cốc SI2
      • Hậu khê SI3
      • Uyển cốt SI4
      • Dương cốc SI5
      • Dưỡng lão SI6
      • Chi chính SI7
      • Tiểu hải SI8
      • Kiên trinh SI9
      • Nhu du SI10
      • Thiên tông SI11
      • Bỉnh phong SI12
      • Khúc viên SI13
      • Kiên ngoại du SI14
      • Kiên trung du SI15
      • Thiên song SI16
      • Thiên dung SI17
      • Quyền liêu SI18
      • Thính cung SI19
    • Bàng quang BL
      • Tình minh BL1
      • Toản trúc BL2
      • Mi xung BL3
      • Khúc sai BL4
      • Ngũ xứ BL5
      • Thừa quang BL6
      • Thông thiên BL7
      • Lạc khước BL8
      • Ngọc chẩm BL9
        • Huyệt Ngọc chẩm trong điều trị tóc rụng, tóc bạc sớm
      • Thiên trụ BL10
      • Đại trữ BL11
      • Phong môn BL12
      • Phế du BL13
      • Quyết âm du BL14
      • Tâm du BL15
      • Đốc du BL16
      • Cách du BL17
      • Can du BL18
      • Đởm du BL19
      • Tỳ du BL20
      • Vị du BL21
      • Tam tiêu du BL22
      • Thận du BL23
      • Khí hải du BL24
      • Đại trường du BL25
      • Quan nguyên du BL26
      • Tiểu trường du BL27
      • Bàng quang du BL28
      • Trung lữ du BL29
      • Bạch hoàn du BL30
      • Thượng liêu BL31
      • Thứ liêu BL32
      • Trung liêu BL33
      • Hạ liêu BL34
      • Hội dương BL35
      • Thừa phù BL36
      • Ân môn BL37
      • Phù khích BL38
      • Ủy dương BL39
      • Ủy trung BL40
      • Phụ phân BL41
      • Phách hộ BL42
      • Cao hoang du BL43
      • Thần đường BL44
      • Y hy BL45
      • Cách quan BL46
      • Hồn môn BL47
      • Dương cương BL48
      • Ý xá BL49
      • Vị thương BL50
      • Hoang môn BL51
      • Chí thất BL52
      • Bào hoang BL53
      • Trật biên BL54
      • Hợp dương BL55
      • Thừa cân BL56
      • Thừa sơn BL57
      • Phi dương BL58
      • Phụ dương BL59
      • Côn lôn BL60
      • Bộc tham BL61
      • Thân mạch BL62
      • Kim môn BL63
      • Kinh cốt BL64
      • Thúc cốt BL65
      • Túc thông cốc BL66
      • Chí âm BL67
    • Thận KI, KD
      • Dũng tuyền KI1
      • Nhiên cốc KI2
      • Thái khê KI3
      • Đại chung KI4
      • Thủy tuyền KD5
      • Chiếu hải KD6
      • Phục lưu KD7
      • Giao tín KD8
      • Trúc tân KD9
      • Âm cốc KD10
      • Hoành cốt KD11
      • Đại hách KD12
      • Khí huyệt KD13
      • Tứ mãn KD14
      • Trung chú KD15
      • Hoang du KD16
      • Thương khúc KD17
      • Thạch quan KD18
      • Âm đô KD19
      • Phúc thông cốc KD20
      • U môn KD21
      • Bộ lang KD22
      • Thần phong KD23
      • Linh khâu KD24
      • Thần tàng KD25
      • Hoắc trung KD26
      • Du phủ KD27
    • Tâm bào PC
      • Thiên trì PC1
      • Thiên tuyền PC2
      • Khúc trạch PC3
      • Khích môn PC4
      • Giản sử PC5
      • Nội quan PC6
        • Huyệt Nội quan trong Điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
      • Đại lăng PC7
      • Lao cung PC8
      • Trung xung PC9
    • Tam tiêu TE
      • Quan xung TE1
      • Dịch môn TE2
      • Trung chữ TE3
      • Dương trì TE4
      • Ngoại quan TE5
      • Chi câu TE6
      • Hội tông TE7
      • Tam dương lạc TE8
      • Tứ độc TE9
      • Thiên tỉnh TE10
      • Thanh lãng uyên TE11
      • Tiêu lạc TE12
      • Nhu hội TE13
      • Kiên liêu TE14
      • Thiên liêu TE15
      • Thiên dũ TE16
      • Ế phong TE17
      • Khế mạch TE18
      • Lư tức TE19
      • Giác tôn TE20
        • Huyệt Giác tôn trong điều trị tóc rụng và tóc bạc sớm
      • Nhĩ môn TE21
      • Nhĩ hòa liêu TE22
      • Ty trúc không TE23
    • Đởm GB
      • Đồng tử liêu GB1
      • Thính hội GB2
      • Thượng quan GB3
      • Hàm yến GB4
      • Huyền lư GB5
      • Huyền ly GB6
      • Khúc tân GB7
      • Suất cốc GB8
      • Thiên xung GB9
      • Phù bạch GB10
      • Đầu khiếu âm GB11
      • Hoàn cốt GB12
      • Bản thần GB13
      • Dương bạch GB14
      • Đầu lâm khấp GB15
      • Mục song GB16
      • Chính dinh GB17
      • Thừa linh GB18
      • Não không GB19
      • Phong trì GB20
        • Huyệt Phong trì trong điều trị tóc rụng, tóc bạc sớm
      • Kiên tỉnh GB21
      • Uyển dịch GB22
      • Triếp cân GB23
      • Nhật nguyệt GB24
      • Kinh môn GB25
      • Đới mạch GB26
      • Ngũ khu GB27
      • Duy đạo GB28
      • Cự liêu GB29
      • Hoàn khiêu GB30
      • Phong thị GB31
      • Trung độc GB32
      • Tất dương quan GB33
      • Dương lăng tuyền GB34
      • Dương giao GB35
      • Ngoại khâu GB36
      • Quang minh GB37
      • Dương phụ GB38
      • Huyền chung GB39
      • Khâu khư GB40
      • Túc lâm khấp GB41
      • Địa ngũ hội GB42
      • Hiệp khê GB43
      • Túc khiếu âm GB44
    • Can LV
      • Đại đôn LV1
      • Hành gian LV2
      • Thái xung LV3
      • Trung phong LV4
      • Lãi câu LV5
      • Trung đô LV6
      • Tất quan LV7
      • Khúc tuyền LV8
      • Âm bao LV9
      • Túc ngũ lý LV10
      • Âm liêm LV11
      • Cấp mạch LV12
      • Chương môn LV13
      • Kỳ môn LV14
    • Đốc mạch DU
      • Trường cường DU1
      • Yêu du DU2
      • Yêu dương quan DU3
      • Mệnh môn DU4
      • Huyền khu DU5
      • Tích trung DU6
      • Trung khu DU7
      • Cân súc DU8
      • Chí dương DU9
      • Linh đài DU10
      • Thần đạo DU11
      • Thân trụ DU12
      • Đào đạo DU13
      • Đại chùy DU14
      • Á môn DU15
      • Phong phủ DU16
      • Não hộ DU17
      • Cường gian DU18
      • Hậu đỉnh DU19
      • Bách hội DU20
        • Huyệt Bách hội trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Huyệt Bách hội trong điều trị tóc rụng và tóc bạc sớm
      • Tiền đính DU21
      • Tín hội DU22
      • Thượng tinh DU23
      • Thần đình DU24
      • Tố liêu DU25
      • Nhân trung DU26
      • Đoài đoan DU27
      • Ngân giao DU28
    • Nhâm mạch CV
      • Hội âm CV1
      • Khúc cốt CV2
      • Trung cực CV3
      • Quan nguyên CV4
      • Thạch môn CV5
      • Khí hải CV6
      • Âm giao CV7
      • Thần khuyết CV8
      • Thủy phân CV9
      • Hạ quản CV10
      • Kiến lý CV11
      • Trung quản CV12
      • Thượng quản CV13
      • Cự khuyết CV14
      • Cưu vĩ CV15
      • Trung đình CV16
      • Đản trung CV17
      • Ngọc đường CV18
      • Tử cung CV19
      • Hoa cái CV20
      • Toàn cơ CV21
      • Thiên đột CV22
      • Liêm tuyền CV23
        • Huyệt Liêm tuyền trong Điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Huyệt Liêm tuyền trong điều trị bệnh tật
      • Thừa tương CV24
    • Huyệt ngoài kinh EX
      • Tứ thần thông EX-HN1
      • Đương dương EX-HN2
      • Ấn đường EX-HN3
      • Ngư yêu EX-HN4
      • Thái dương EX-HN5
      • Nhĩ tiêm EX-HN6
      • Cầu hậu EX-HN7
      • Thượng nghinh hương EX-HN8
      • Nội nghinh hương EX-HN9
      • Tụ tuyền EX-HN10
      • Hải tuyền EX-HN11
      • Kim tân EX-HN12
      • Ngọc dịch EX-HN13
      • Ế minh EX-HN14
      • Cổ bách lao EX-HN15
      • An Miên EX-HN16
      • Bách lao EX-HN17
      • Tỵ thông EX-HN18
      • Giáp thừa tương EX-HN19
      • Khiên chính EX-HN20
      • Thượng liêm tuyền EX-HN21
      • Giáp lý EX-HN22
      • Tân thiết EX-HN23
      • Huyết áp điểm EX-HN24
      • Tử cung EX-CA1
      • Tì bàng EX-CA2
      • Đề đào EX-CA3
      • Chỉ tả EX-CA4
      • Tề trung tứ biên EX-CA5
      • Tam giác cứu EX-CA6
      • Vị thượng EX-CA7
      • Định suyễn EX-B1
      • Hoa đà giáp tích EX-B2
      • Vị quản hạ du EX-B3
      • Bĩ căn EX-B4
      • Hạ chí thất EX-B5
      • Yêu nghi EX-B6
      • Yêu nhãn EX-B7
      • Thập thất chùy hạ EX-B8
      • Yêu kỳ EX-B9
      • Suyễn tức EX-B10
      • Hoạn môn EX-B11
      • Hoàn trung EX-B12
      • Hạ cực du EX-B13
      • Cự khuyết du EX-B14
      • Tiếp cốt EX-B15
      • Trữu tiêm EX-UE1
      • Nhị bạch EX-UE2
      • Trung tuyền EX-UE3
      • Trung khôi EX-UE4
      • Đại cốt không EX-UE5
      • Tiểu cốt không EX-UE6
      • Yêu thống EX-UE7
      • Ngoại lao cung EX-UE8
      • Bát tà EX-UE9
      • Tứ phùng EX-UE10
      • Thập tuyên EX-UE11
      • Tý trung EX-UE12
      • Kiên tiền EX-UE13
      • Lạc chẩm EX-UE14
      • Khoan cốt EX-LE1
      • Hạc đỉnh EX-LE2
      • Tất nội EX-LE3
      • Nội tất nhãn EX-LE4
      • Tất nhãn EX-LE5
      • Đởm nang EX-LE6
      • Lan vĩ EX-LE7
      • Nội khỏa tiêm EX-LE8
      • Ngoại khỏa tiêm EX-LE9
      • Bát phong EX-LE10
      • Độc âm EX-LE11
      • Khí đoan EX-LE12
      • Bách trùng oa EX-LE13
      • Lý nội đình EX-LE14
  • CÁC KINH CHÍNH
    • Thủ thái âm phế LU
    • Thủ dương minh đại trường LI
    • Túc dương minh vị ST
    • Túc thái âm tỳ SP
    • Thủ thiếu âm tâm HT
    • Thủ thái dương tiểu trường SI
    • Túc thái dương bàng quang BL
    • Túc thiếu âm thận KI
    • Thủ quyết âm tâm bào PC
    • Thủ thiếu dương tam tiêu TE
    • Túc thiếu dương đởm GB
    • Túc quyết âm can LV
    • Đốc mạch DU
    • Nhâm mạch CV
    • Huyệt ngoài kinh EX
  • BỆNH A-Z
    • A
      • Ác mộng
      • Achalasia thực quản
      • Alzheimer
      • Áp xe hậu môn
      • Aspirin làm trầm trọng thêm bệnh hô hấp
    • B
      • Bỏng
      • Bài tập Kegel
      • Bệnh trĩ - Phòng và trị bằng xoa bóp, bấm huyệt
      • Bệnh trĩ tóm tắt dễ hiểu
    • C
      • Câm và Mất ngôn ngữ
        • Châm cứu và bấm huyệt chữa mất ngôn ngữ và câm
        • Một số huyệt thường dùng trong điều trị mất ngôn ngữ và câm
      • Chàm Eczema
      • Châm cứu và Bấm huyệt trị Đái dầm
    • D
      • Di căn não
      • Dị ứng
      • Đánh trống ngực
      • Đái dầm
        • Đái dầm với châm cứu và bấm huyệt
    • ĐÁI DẦM VÀ TIỂU KHÔNG TỰ CHỦ
    • G
      • Gãy mũi
    • H
      • Hen suyễn
      • Hói đầu
      • Hội chứng ống cổ tay
      • Hôi miệng
    • K
    • L
      • Liệt mặt
      • Loạn nhịp tim
    • M
      • Mất kinh
      • Mất ngủ
    • N
      • Nám da
      • Nám nang
      • Nghiện ngập
      • Nghiện rượu
      • Ngứa
    • O
    • P
      • Phình động mạch
    • Q
    • R
      • Rối loạn lo âu
      • Rối loạn lưỡng cực
      • Rụng tóc
      • Rụng tóc bất thường
    • S
      • Sarcoma xương
      • Sa tử cung
      • Say tàu xe
      • Sốc phản vệ
      • Sốc tim
      • Sỏi bàng quang
    • T
      • Tàn nhang
      • Thiếu máu
      • Thiếu máu không tái tạo
      • Tiểu máu
      • Tĩnh mạch mạng nhện
      • Tóc rụng, tóc bạc sớm
    • U
      • U dây thần kinh thính giác
      • U não
      • Ù tai
      • Ung thư bàng quang
    • V
      • Vết bớt
      • Viêm bao hoạt dịch
      • Viêm mí mắt
      • Viêm da dị ứng
      • Viêm gân
      • Viêm gân Achilles
      • Viêm khớp
      • Viêm loét đại tràng
      • Viêm mũi dị ứng
      • Viêm phế quản
      • Viêm tiểu phế quản
    • X
      • Xẹp phổi
      • Xơ cứng cơ
      • Xơ cứng động mạch
      • Xơ vữa động mạch
  • SỨC KHỎE
    • MEN VI SINH
    • ĐI BỘ
      • 9 lợi ích tuyệt vời của đi bộ
      • 9 lưu ý quan trọng khi đi bộ
    • ĐI XE ĐẠP
    • ĂN UỐNG
      • Nước hầm xương
    • 15 cách giảm Cholesteron
    • VITAMIN
      • Vitamin - Vi chất thiết yếu
        • Vitamin B12 - 5 vai trò quan trọng
        • Triệu chứng và dấu hiệu thiếu vitamin B12
        • Nguyên nhân và nguy cơ thiếu vitamin B12
  • BÀN LUẬN
    • THÔI MIÊN
  • LIÊN HỆ
  • More
    • TRANG CHỦ
    • HUYỆT A-Z
      • Á môn DU15
      • Âm bao LV9
      • Âm cốc KD10
      • Âm đô KD19
      • Âm giao CV7
      • Âm khích HT6
      • Âm lăng tuyền SP9
      • Âm liêm LV11
      • Âm thị ST33
      • Ẩn bạch SP1
      • Ấn đường EX-HN3
      • Ân môn BL37
      • An miên EX-HN16
      • Bạch hoàn du BL30
      • Bách hội DU20
      • Bách lao EX-HN17
      • Bách trùng oa EX-LE13
      • Bản thần GB13
      • Bàng quang du BL28
      • Bào hoang BL53
      • Bất dung ST19
      • Bát phong EX-LE10
      • Bát tà EX-UE9
      • Bễ quan ST31
      • Bĩ căn EX-B4
      • Bỉnh phong SI12
      • Bộ lang KD22
      • Bộc tham BL61
      • Cách du BL17
      • Cách quan BL46
      • Can du BL18
      • Cân súc DU8
      • Cao hoang du BL43
      • Cấp mạch LV12
      • Cầu hậu EX-HN7
      • Chí âm BL67
      • Chi câu TE6
      • Chi chính SI7
      • Chí dương DU9
      • Chỉ tả EX-CA4
      • Chí thất BL52
      • Chiếu hải KD6
      • Chính dinh GB17
      • Chu vinh SP20
      • Chương môn LV13
      • Cổ bách lao EX-HN15
      • Cơ môn SP11
      • Côn lôn BL60
      • Công tôn SP4
      • Cự khuyết CV14
      • Cự khuyết du EX-B14
      • Cự liêu GB29
      • Cự liêu ST3
      • Cực tuyền HT1
      • Cường gian DU18
      • Cưu vĩ CV15
      • Đại bao SP21
      • Đại chung KI4
      • Đại chùy DU14
      • Đại cốt không EX-UE5
      • Đại cự ST27
      • Đại đô SP2
      • Đại đôn LV1
      • Đại hách KD12
      • Đại hoành SP15
      • Đại lăng PC7
      • Đại nghênh ST5
      • Đại trữ BL11
      • Đại trường du BL25
      • Đản trung CV17
      • Đào đạo DU13
      • Đầu duy ST8
      • Đầu khiếu âm GB11
      • Đầu lâm khấp GB15
      • Đề đào EX-CA3
      • Địa cơ SP8
      • Địa ngũ hội GB42
      • Địa thương ST4
      • Điều khẩu ST38
      • Định suyễn EX-B1
      • Đoài đoan DU27
      • Độc âm EX-LE11
      • Đốc du BL16
      • Độc tị ST35
      • Đới mạch GB26
      • Đởm du BL19
      • Đởm nang EX-LE6
      • Đồng tử liêu GB1
      • Dịch môn TE2
      • Du phủ KD27
      • Dũng tuyền KI1
      • Dương bạch GB14
      • Dương cốc SI5
      • Dương cương BL48
      • Đương dương EX-HN2
      • Dương giao GB35
      • Dương khê LI5
      • Dương lăng tuyền GB34
      • Dưỡng lão SI6
      • Dương phụ GB38
      • Dương trì TE4
      • Duy đạo GB28
      • Ế minh EX-HN14
      • Ế phong TE17
      • Giác tôn TE20
      • Giải khê ST41
      • Giản sử PC5
      • Giao tín KD8
      • Giáp lý EX-HN22
      • Giáp thừa tương EX-HN19
      • Giáp xa ST6
      • Hạ chí thất EX-B5
      • Hạ cự hư ST39
      • Hạ cực du EX-B13
      • Hạ liêm LI8
      • Hạ liêu BL34
      • Hạ quản CV10
      • Hạ quan ST7
      • Hạc đỉnh EX-LE2
      • Hải tuyền EX-HN11
      • Hãm cốc ST43
      • Hàm yến GB4
      • Hành gian LV2
      • Hậu đỉnh DU19
      • Hậu khê SI3
      • Hiệp bạch LU4
      • Hợp cốc LI4
      • Hiệp khê GB43
      • Hoa cái CV20
      • Hoa đà giáp tích EX-B2
      • Hòa liêu LI19
      • Hoắc trung KD26
      • Hoàn cốt GB12
      • Hoàn khiêu GB30
      • Hoạn môn EX-B11
      • Hoàn trung EX-B12
      • Hoang du KD16
      • Hoang môn BL51
      • Hoành cốt KD11
      • Hoạt nhục môn ST24
      • Hội âm CV1
      • Hội dương BL35
      • Hội tông TE7
      • Hồn môn BL47
      • Hợp dương BL55
      • Hung hương SP19
      • Huyền chung GB39
      • Huyền khu DU5
      • Huyền lư GB5
      • Huyền ly GB6
      • Huyết áp điểm EX-HN24
      • Huyết hải SP10
      • Khâu khư GB40
      • Khế mạch TE18
      • Khí đoan EX-LE12
      • Khí hải CV6
      • Khí hải du BL24
      • Khí hộ ST13
      • Khí huyệt KD13
      • Khí xá ST11
      • Khí xung ST30
      • Khích môn PC4
      • Khiên chính EX-HN20
      • Khố phòng ST14
      • Khoan cốt EX-LE1
      • Khổng tối LU6
      • Khúc cốt CV2
      • Khúc sai BL4
      • Khúc tân GB7
      • Khúc trạch PC3
      • Khúc trì LI11
      • Khúc tuyền LV8
      • Khúc viên SI13
      • Khuyết bồn ST12
      • Kiên liêu TE14
      • Kiến lý CV11
      • Kiên ngoại du SI14
      • Kiên ngung LI15
      • Kiên tiền EX-UE13
      • Kiên tỉnh GB21
      • Kiên trinh SI9
      • Kiên trung du SI15
      • Kim môn BL63
      • Kim tân EX-HN12
      • Kinh cốt BL64
      • Kinh cừ LU8
      • Kinh môn GB25
      • Kỳ môn LV14
      • Lạc chẩm EX-UE14
      • Lạc khước BL8
      • Lãi câu LV5
      • Lan vĩ EX-LE7
      • Lao cung PC8
      • Lậu cốc SP7
      • Lệ đoài ST45
      • Liêm tuyền CV23
      • Liệt khuyết LU7
      • Linh đài DU10
      • Linh đạo HT4
      • Linh khâu KD24
      • Lư tức TE19
      • Lương khâu ST34
      • Lương môn ST21
      • Lý nội đình EX-LE14
      • Mệnh môn DU4
      • Mi xung BL3
      • Mục song GB16
      • Não hộ DU17
      • Não không GB19
      • Ngân giao DU28
      • Nghênh hương LI20
      • Ngoại khâu GB36
      • Ngoại khỏa tiêm EX-LE9
      • Ngoại lăng ST26
      • Ngoại lao cung EX-UE8
      • Ngoại quan TE5
      • Ngọc chẩm BL9
      • Ngọc dịch EX-HN13
      • Ngọc đường CV18
      • Ngũ khu GB27
      • Ngư tế LU10
      • Ngũ xứ BL5
      • Ngư yêu EX-HN4
      • Nhân nghênh ST9
      • Nhân trung DU26
      • Nhật nguyệt GB24
      • Nhị bạch EX-UE2
      • Nhị gian LI2
      • Nhĩ hòa liêu TE22
      • Nhĩ môn TE21
      • Nhĩ tiêm EX-HN6
      • Nhiên cốc KI2
      • Nhũ căn ST18
      • Nhu du SI10
      • Nhu hội TE13
      • Nhũ trung ST17
      • Nội đình ST44
      • Nội khỏa tiêm EX-LE8
      • Nội nghinh hương EX-HN9
      • Nội quan PC6
      • Nội tất nhãn EX-LE4
      • Ốc ế ST15
      • Ôn lưu LI7
      • Phách hộ BL42
      • Phế du BL13
      • Phi dương BL58
      • Phong long ST40
      • Phong môn BL12
      • Phong phủ DU16
      • Phong thị GB31
      • Phong trì GB20
      • Phù bạch GB10
      • Phù đột LI18
      • Phụ dương BL59
      • Phù khích BL38
      • Phụ phân BL41
      • Phủ xá SP13
      • Phúc ai SP16
      • Phúc kết SP14
      • Phục lưu KD7
      • Phục thỏ ST32
      • Phúc thông cốc KD20
      • Quan môn ST22
      • Quan nguyên CV4
      • Quan nguyên du BL26
      • Quan xung TE1
      • Quang minh GB37
      • Qui lai ST29
      • Quyền liêu SI18
      • Quyết âm du BL14
      • Suất cốc GB8
      • Suyễn tức EX-B10
      • Tam âm giao SP6
      • Tâm du BL15
      • Tam dương lạc TE8
      • Tam giác cứu EX-CA6
      • Tam gian LI3
      • Tam tiêu du BL22
      • Tân thiết EX-HN23
      • Tất dương quan GB33
      • Tất nhãn EX-LE5
      • Tất nội EX-LE3
      • Tất quan LV7
      • Tề trung tứ biên EX-CA5
      • Thạch môn CV5
      • Thạch quan KD18
      • Thái ất ST23
      • Thái bạch SP3
      • Thái dương EX-HN5
      • Thái khê KI3
      • Thái uyên LU9
      • Thái xung LV3
      • Thần đạo DU11
      • Thần đình DU24
      • Thận du BL23
      • Thần đường BL44
      • Thần khuyết CV8
      • Thân mạch BL62
      • Thần môn HT7
      • Thần phong KD23
      • Thần tàng KD25
      • Thân trụ DU12
      • Thanh lãng uyên TE11
      • Thanh linh HT2
      • Thập thất chùy hạ EX-B8
      • Thập tuyên EX-UE11
      • Thiên đỉnh LI17
      • Thiên đột CV22
      • Thiên dũ TE16
      • Thiên dung SI17
      • Thiên khê SP18
      • Thiên lịch LI6
      • Thiên liêu TE15
      • Thiên phủ LU3
      • Thiên song SI16
      • Thiên tỉnh TE10
      • Thiên tông SI11
      • Thiên trì PC1
      • Thiên trụ BL10
      • Thiên tuyền PC2
      • Thiên xu ST25
      • Thiên xung GB9
      • Thiếu hải HT3
      • Thiếu phủ HT8
      • Thiếu thương LU11
      • Thiếu trạch SI1
      • Thiếu xung HT9
      • Thính cung SI19
      • Thính hội GB2
      • Thông lý HT5
      • Thông thiên BL7
      • Thứ liêu BL32
      • Thủ ngũ lý LI13
      • Thủ tam lý LI10
      • Thừa cân BL56
      • Thừa khấp ST1
      • Thừa linh GB18
      • Thừa mãn ST20
      • Thừa phù BL36
      • Thừa quang BL6
      • Thừa sơn BL57
      • Thừa tương CV24
      • Thúc cốt BL65
      • Thực đậu SP17
      • Thượng cự hư ST37
      • Thương dương LI1
      • Thương khâu SP5
      • Thương khúc KD17
      • Thượng liêm LI9
      • Thượng liêm tuyền EX-HN21
      • Thượng liêu BL31
      • Thượng nghinh hương EX-HN8
      • Thượng quản CV13
      • Thượng quan GB3
      • Thượng tinh DU23
      • Thủy đạo ST28
      • Thủy đột ST10
      • Thủy phân CV9
      • Thủy tuyền KD5
      • Tì bàng EX-CA2
      • Tí nhu LI14
      • Tích trung DU6
      • Tiền cốc SI2
      • Tiền đính DU21
      • Tiếp cốt EX-B15
      • Tiểu cốt không EX-UE6
      • Tiểu hải SI8
      • Tiêu lạc TE12
      • Tiểu trường du BL27
      • Tín hội DU22
      • Tình minh BL1
      • Tố liêu DU25
      • Toàn cơ CV21
      • Toản trúc BL2
      • Trật biên BL54
      • Triếp cân GB23
      • Trúc tân KD9
      • Trung chú KD15
      • Trung chữ TE3
      • Trung cực CV3
      • Trung đình CV16
      • Trung đô LV6
      • Trung độc GB32
      • Trung khôi EX-UE4
      • Trung khu DU7
      • Trung liêu BL33
      • Trung lữ du BL29
      • Trung phong LV4
      • Trung phủ LU1
      • Trung quản CV12
      • Trung tuyền EX-UE3
      • Trung xung PC9
      • Trường cường DU1
      • Trữu liêu LI12
      • Trữu tiêm EX-UE1
      • Tứ bạch ST2
      • Tử cung CV19
      • Tử cung EX-CA1
      • Tứ độc TE9
      • Tứ mãn KD14
      • Tứ phùng EX-UE10
      • Tứ thần thông EX-HN1
      • Tụ tuyền EX-HN10
      • Túc khiếu âm GB44
      • Túc lâm khấp GB41
      • Túc ngũ lý LV10
      • Túc tam lý ST36
      • Túc thông cốc BL66
      • Tỳ du BL20
      • Tỵ thông EX-HN18
      • Ty trúc không TE23
      • Tý trung EX-UE12
      • U môn KD21
      • Ưng song ST16
      • Ủy dương BL39
      • Ủy trung BL40
      • Uyển cốt SI4
      • Uyển dịch GB22
      • Vân môn LU2
      • Vị du BL21
      • Vị quản hạ du EX-B3
      • Vị thương BL50
      • Vị thượng EX-CA7
      • Xích trạch LU5
      • Xung dương ST42
      • Xung môn SP12
      • Y hy BL45
      • Ý xá BL49
      • Yêu du DU2
      • Yêu dương quan DU3
      • Yêu kỳ EX-B9
      • Yêu nghi EX-B6
      • Yêu nhãn EX-B7
      • Yêu thống EX-UE7
    • HUYỆT TỪNG KINH
      • Phế LU
        • Trung phủ LU1
        • Vân môn LU2
        • Thiên phủ LU3
        • Hiệp bạch LU4
        • Xích trạch LU5
        • Khổng tối LU6
        • Liệt khuyết LU7
        • Kinh cừ LU8
        • Thái uyên LU9
        • Ngư tế LU10
        • Thiếu thương LU11
      • Đại trường LI
        • Thương dương LI1
        • Nhị gian LI2
        • Tam gian LI3
        • Hiệp cốc LI4
          • Huyệt hợp cốc trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Dương khê LI5
        • Thiên lịch LI6
        • Ôn lưu LI7
        • Hạ liêm LI8
        • Thượng liêm LI9
        • Thủ tam lý LI10
        • Khúc trì LI11
        • Trữu liêu LI12
        • Thủ ngũ lý LI13
        • Tí nhu LI14
        • Kiên ngung LI15
        • Cự cốt LI16
        • Thiên đỉnh LI17
        • Phù đột LI18
        • Hòa liêu LI19
        • Nghênh hương LI20
      • Vị ST
        • Thừa khấp ST1
        • Tứ bạch ST2
        • Cự liêu ST3
        • Địa thương ST4
        • Đại nghênh ST5
        • Giáp xa ST6
        • Hạ quan ST7
        • Đầu duy ST8
          • Huyệt Đầu duy ST8 trị Rụng tóc, Tóc bạc sớm
        • Nhân nghênh ST9
        • Thủy đột ST10
        • Khí xá ST11
        • Khuyết bồn ST12
        • Khí hộ ST13
        • Khố phòng ST14
        • Ốc ế ST15
        • Ưng song ST16
        • Nhũ trung ST17
        • Nhũ căn ST18
        • Bất dung ST19
        • Thừa mãn ST20
        • Lương môn ST21
        • Quan môn ST22
        • Thái ất ST23
        • Hoạt nhục môn ST24
        • Thiên xu ST25
        • Ngoại lăng ST26
        • Đại cự ST27
        • Thủy đạo ST28
        • Qui lai ST29
        • Khí xung ST30
        • Bễ quan ST31
        • Phục thỏ ST32
        • Âm thị ST33
        • Lương khâu ST34
        • Độc tị ST35
        • Túc tam lý ST36
          • Huyệt Túc tam lý trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Thượng cự hư ST37
        • Điều khẩu ST38
        • Hạ cự hư ST39
        • Phong long ST40
        • Giải khê ST41
        • Xung dương ST42
        • Hãm cốc ST43
        • Nội đình ST44
        • Lệ đoài ST45
      • Tỳ SP
        • Ẩn bạch SP1
        • Đại đô SP2
        • Thái bạch SP3
        • Công tôn SP4
        • Thương khâu SP5
        • Tam âm giao SP6
          • Huyệt Tam âm giao trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Lậu cốc SP7
        • Địa cơ SP8
        • Âm lăng tuyền SP9
        • Huyết hải SP10
        • Cơ môn SP11
        • Xung môn SP12
        • Phủ xá SP13
        • Phúc kết SP14
        • Đại hoành SP15
        • Phúc ai SP16
        • Thực đậu SP17
        • Thiên khê SP18
        • Hung hương SP19
        • Chu vinh SP20
        • Đại bao SP21
      • Tâm HT
        • Cực tuyền HT1
        • Thanh linh HT2
        • Thiếu hải HT3
        • Linh đạo HT4
        • Thông lý HT5
        • Âm khích HT6
        • Thần môn HT7
        • Thiếu phủ HT8
        • Thiếu xung HT9
      • Tiểu trường SI
        • Thiếu trạch SI1
        • Tiền cốc SI2
        • Hậu khê SI3
        • Uyển cốt SI4
        • Dương cốc SI5
        • Dưỡng lão SI6
        • Chi chính SI7
        • Tiểu hải SI8
        • Kiên trinh SI9
        • Nhu du SI10
        • Thiên tông SI11
        • Bỉnh phong SI12
        • Khúc viên SI13
        • Kiên ngoại du SI14
        • Kiên trung du SI15
        • Thiên song SI16
        • Thiên dung SI17
        • Quyền liêu SI18
        • Thính cung SI19
      • Bàng quang BL
        • Tình minh BL1
        • Toản trúc BL2
        • Mi xung BL3
        • Khúc sai BL4
        • Ngũ xứ BL5
        • Thừa quang BL6
        • Thông thiên BL7
        • Lạc khước BL8
        • Ngọc chẩm BL9
          • Huyệt Ngọc chẩm trong điều trị tóc rụng, tóc bạc sớm
        • Thiên trụ BL10
        • Đại trữ BL11
        • Phong môn BL12
        • Phế du BL13
        • Quyết âm du BL14
        • Tâm du BL15
        • Đốc du BL16
        • Cách du BL17
        • Can du BL18
        • Đởm du BL19
        • Tỳ du BL20
        • Vị du BL21
        • Tam tiêu du BL22
        • Thận du BL23
        • Khí hải du BL24
        • Đại trường du BL25
        • Quan nguyên du BL26
        • Tiểu trường du BL27
        • Bàng quang du BL28
        • Trung lữ du BL29
        • Bạch hoàn du BL30
        • Thượng liêu BL31
        • Thứ liêu BL32
        • Trung liêu BL33
        • Hạ liêu BL34
        • Hội dương BL35
        • Thừa phù BL36
        • Ân môn BL37
        • Phù khích BL38
        • Ủy dương BL39
        • Ủy trung BL40
        • Phụ phân BL41
        • Phách hộ BL42
        • Cao hoang du BL43
        • Thần đường BL44
        • Y hy BL45
        • Cách quan BL46
        • Hồn môn BL47
        • Dương cương BL48
        • Ý xá BL49
        • Vị thương BL50
        • Hoang môn BL51
        • Chí thất BL52
        • Bào hoang BL53
        • Trật biên BL54
        • Hợp dương BL55
        • Thừa cân BL56
        • Thừa sơn BL57
        • Phi dương BL58
        • Phụ dương BL59
        • Côn lôn BL60
        • Bộc tham BL61
        • Thân mạch BL62
        • Kim môn BL63
        • Kinh cốt BL64
        • Thúc cốt BL65
        • Túc thông cốc BL66
        • Chí âm BL67
      • Thận KI, KD
        • Dũng tuyền KI1
        • Nhiên cốc KI2
        • Thái khê KI3
        • Đại chung KI4
        • Thủy tuyền KD5
        • Chiếu hải KD6
        • Phục lưu KD7
        • Giao tín KD8
        • Trúc tân KD9
        • Âm cốc KD10
        • Hoành cốt KD11
        • Đại hách KD12
        • Khí huyệt KD13
        • Tứ mãn KD14
        • Trung chú KD15
        • Hoang du KD16
        • Thương khúc KD17
        • Thạch quan KD18
        • Âm đô KD19
        • Phúc thông cốc KD20
        • U môn KD21
        • Bộ lang KD22
        • Thần phong KD23
        • Linh khâu KD24
        • Thần tàng KD25
        • Hoắc trung KD26
        • Du phủ KD27
      • Tâm bào PC
        • Thiên trì PC1
        • Thiên tuyền PC2
        • Khúc trạch PC3
        • Khích môn PC4
        • Giản sử PC5
        • Nội quan PC6
          • Huyệt Nội quan trong Điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
        • Đại lăng PC7
        • Lao cung PC8
        • Trung xung PC9
      • Tam tiêu TE
        • Quan xung TE1
        • Dịch môn TE2
        • Trung chữ TE3
        • Dương trì TE4
        • Ngoại quan TE5
        • Chi câu TE6
        • Hội tông TE7
        • Tam dương lạc TE8
        • Tứ độc TE9
        • Thiên tỉnh TE10
        • Thanh lãng uyên TE11
        • Tiêu lạc TE12
        • Nhu hội TE13
        • Kiên liêu TE14
        • Thiên liêu TE15
        • Thiên dũ TE16
        • Ế phong TE17
        • Khế mạch TE18
        • Lư tức TE19
        • Giác tôn TE20
          • Huyệt Giác tôn trong điều trị tóc rụng và tóc bạc sớm
        • Nhĩ môn TE21
        • Nhĩ hòa liêu TE22
        • Ty trúc không TE23
      • Đởm GB
        • Đồng tử liêu GB1
        • Thính hội GB2
        • Thượng quan GB3
        • Hàm yến GB4
        • Huyền lư GB5
        • Huyền ly GB6
        • Khúc tân GB7
        • Suất cốc GB8
        • Thiên xung GB9
        • Phù bạch GB10
        • Đầu khiếu âm GB11
        • Hoàn cốt GB12
        • Bản thần GB13
        • Dương bạch GB14
        • Đầu lâm khấp GB15
        • Mục song GB16
        • Chính dinh GB17
        • Thừa linh GB18
        • Não không GB19
        • Phong trì GB20
          • Huyệt Phong trì trong điều trị tóc rụng, tóc bạc sớm
        • Kiên tỉnh GB21
        • Uyển dịch GB22
        • Triếp cân GB23
        • Nhật nguyệt GB24
        • Kinh môn GB25
        • Đới mạch GB26
        • Ngũ khu GB27
        • Duy đạo GB28
        • Cự liêu GB29
        • Hoàn khiêu GB30
        • Phong thị GB31
        • Trung độc GB32
        • Tất dương quan GB33
        • Dương lăng tuyền GB34
        • Dương giao GB35
        • Ngoại khâu GB36
        • Quang minh GB37
        • Dương phụ GB38
        • Huyền chung GB39
        • Khâu khư GB40
        • Túc lâm khấp GB41
        • Địa ngũ hội GB42
        • Hiệp khê GB43
        • Túc khiếu âm GB44
      • Can LV
        • Đại đôn LV1
        • Hành gian LV2
        • Thái xung LV3
        • Trung phong LV4
        • Lãi câu LV5
        • Trung đô LV6
        • Tất quan LV7
        • Khúc tuyền LV8
        • Âm bao LV9
        • Túc ngũ lý LV10
        • Âm liêm LV11
        • Cấp mạch LV12
        • Chương môn LV13
        • Kỳ môn LV14
      • Đốc mạch DU
        • Trường cường DU1
        • Yêu du DU2
        • Yêu dương quan DU3
        • Mệnh môn DU4
        • Huyền khu DU5
        • Tích trung DU6
        • Trung khu DU7
        • Cân súc DU8
        • Chí dương DU9
        • Linh đài DU10
        • Thần đạo DU11
        • Thân trụ DU12
        • Đào đạo DU13
        • Đại chùy DU14
        • Á môn DU15
        • Phong phủ DU16
        • Não hộ DU17
        • Cường gian DU18
        • Hậu đỉnh DU19
        • Bách hội DU20
          • Huyệt Bách hội trong điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
          • Huyệt Bách hội trong điều trị tóc rụng và tóc bạc sớm
        • Tiền đính DU21
        • Tín hội DU22
        • Thượng tinh DU23
        • Thần đình DU24
        • Tố liêu DU25
        • Nhân trung DU26
        • Đoài đoan DU27
        • Ngân giao DU28
      • Nhâm mạch CV
        • Hội âm CV1
        • Khúc cốt CV2
        • Trung cực CV3
        • Quan nguyên CV4
        • Thạch môn CV5
        • Khí hải CV6
        • Âm giao CV7
        • Thần khuyết CV8
        • Thủy phân CV9
        • Hạ quản CV10
        • Kiến lý CV11
        • Trung quản CV12
        • Thượng quản CV13
        • Cự khuyết CV14
        • Cưu vĩ CV15
        • Trung đình CV16
        • Đản trung CV17
        • Ngọc đường CV18
        • Tử cung CV19
        • Hoa cái CV20
        • Toàn cơ CV21
        • Thiên đột CV22
        • Liêm tuyền CV23
          • Huyệt Liêm tuyền trong Điều trị Mất ngôn ngữ và Câm
          • Huyệt Liêm tuyền trong điều trị bệnh tật
        • Thừa tương CV24
      • Huyệt ngoài kinh EX
        • Tứ thần thông EX-HN1
        • Đương dương EX-HN2
        • Ấn đường EX-HN3
        • Ngư yêu EX-HN4
        • Thái dương EX-HN5
        • Nhĩ tiêm EX-HN6
        • Cầu hậu EX-HN7
        • Thượng nghinh hương EX-HN8
        • Nội nghinh hương EX-HN9
        • Tụ tuyền EX-HN10
        • Hải tuyền EX-HN11
        • Kim tân EX-HN12
        • Ngọc dịch EX-HN13
        • Ế minh EX-HN14
        • Cổ bách lao EX-HN15
        • An Miên EX-HN16
        • Bách lao EX-HN17
        • Tỵ thông EX-HN18
        • Giáp thừa tương EX-HN19
        • Khiên chính EX-HN20
        • Thượng liêm tuyền EX-HN21
        • Giáp lý EX-HN22
        • Tân thiết EX-HN23
        • Huyết áp điểm EX-HN24
        • Tử cung EX-CA1
        • Tì bàng EX-CA2
        • Đề đào EX-CA3
        • Chỉ tả EX-CA4
        • Tề trung tứ biên EX-CA5
        • Tam giác cứu EX-CA6
        • Vị thượng EX-CA7
        • Định suyễn EX-B1
        • Hoa đà giáp tích EX-B2
        • Vị quản hạ du EX-B3
        • Bĩ căn EX-B4
        • Hạ chí thất EX-B5
        • Yêu nghi EX-B6
        • Yêu nhãn EX-B7
        • Thập thất chùy hạ EX-B8
        • Yêu kỳ EX-B9
        • Suyễn tức EX-B10
        • Hoạn môn EX-B11
        • Hoàn trung EX-B12
        • Hạ cực du EX-B13
        • Cự khuyết du EX-B14
        • Tiếp cốt EX-B15
        • Trữu tiêm EX-UE1
        • Nhị bạch EX-UE2
        • Trung tuyền EX-UE3
        • Trung khôi EX-UE4
        • Đại cốt không EX-UE5
        • Tiểu cốt không EX-UE6
        • Yêu thống EX-UE7
        • Ngoại lao cung EX-UE8
        • Bát tà EX-UE9
        • Tứ phùng EX-UE10
        • Thập tuyên EX-UE11
        • Tý trung EX-UE12
        • Kiên tiền EX-UE13
        • Lạc chẩm EX-UE14
        • Khoan cốt EX-LE1
        • Hạc đỉnh EX-LE2
        • Tất nội EX-LE3
        • Nội tất nhãn EX-LE4
        • Tất nhãn EX-LE5
        • Đởm nang EX-LE6
        • Lan vĩ EX-LE7
        • Nội khỏa tiêm EX-LE8
        • Ngoại khỏa tiêm EX-LE9
        • Bát phong EX-LE10
        • Độc âm EX-LE11
        • Khí đoan EX-LE12
        • Bách trùng oa EX-LE13
        • Lý nội đình EX-LE14
    • CÁC KINH CHÍNH
      • Thủ thái âm phế LU
      • Thủ dương minh đại trường LI
      • Túc dương minh vị ST
      • Túc thái âm tỳ SP
      • Thủ thiếu âm tâm HT
      • Thủ thái dương tiểu trường SI
      • Túc thái dương bàng quang BL
      • Túc thiếu âm thận KI
      • Thủ quyết âm tâm bào PC
      • Thủ thiếu dương tam tiêu TE
      • Túc thiếu dương đởm GB
      • Túc quyết âm can LV
      • Đốc mạch DU
      • Nhâm mạch CV
      • Huyệt ngoài kinh EX
    • BỆNH A-Z
      • A
        • Ác mộng
        • Achalasia thực quản
        • Alzheimer
        • Áp xe hậu môn
        • Aspirin làm trầm trọng thêm bệnh hô hấp
      • B
        • Bỏng
        • Bài tập Kegel
        • Bệnh trĩ - Phòng và trị bằng xoa bóp, bấm huyệt
        • Bệnh trĩ tóm tắt dễ hiểu
      • C
        • Câm và Mất ngôn ngữ
          • Châm cứu và bấm huyệt chữa mất ngôn ngữ và câm
          • Một số huyệt thường dùng trong điều trị mất ngôn ngữ và câm
        • Chàm Eczema
        • Châm cứu và Bấm huyệt trị Đái dầm
      • D
        • Di căn não
        • Dị ứng
        • Đánh trống ngực
        • Đái dầm
          • Đái dầm với châm cứu và bấm huyệt
      • ĐÁI DẦM VÀ TIỂU KHÔNG TỰ CHỦ
      • G
        • Gãy mũi
      • H
        • Hen suyễn
        • Hói đầu
        • Hội chứng ống cổ tay
        • Hôi miệng
      • K
      • L
        • Liệt mặt
        • Loạn nhịp tim
      • M
        • Mất kinh
        • Mất ngủ
      • N
        • Nám da
        • Nám nang
        • Nghiện ngập
        • Nghiện rượu
        • Ngứa
      • O
      • P
        • Phình động mạch
      • Q
      • R
        • Rối loạn lo âu
        • Rối loạn lưỡng cực
        • Rụng tóc
        • Rụng tóc bất thường
      • S
        • Sarcoma xương
        • Sa tử cung
        • Say tàu xe
        • Sốc phản vệ
        • Sốc tim
        • Sỏi bàng quang
      • T
        • Tàn nhang
        • Thiếu máu
        • Thiếu máu không tái tạo
        • Tiểu máu
        • Tĩnh mạch mạng nhện
        • Tóc rụng, tóc bạc sớm
      • U
        • U dây thần kinh thính giác
        • U não
        • Ù tai
        • Ung thư bàng quang
      • V
        • Vết bớt
        • Viêm bao hoạt dịch
        • Viêm mí mắt
        • Viêm da dị ứng
        • Viêm gân
        • Viêm gân Achilles
        • Viêm khớp
        • Viêm loét đại tràng
        • Viêm mũi dị ứng
        • Viêm phế quản
        • Viêm tiểu phế quản
      • X
        • Xẹp phổi
        • Xơ cứng cơ
        • Xơ cứng động mạch
        • Xơ vữa động mạch
    • SỨC KHỎE
      • MEN VI SINH
      • ĐI BỘ
        • 9 lợi ích tuyệt vời của đi bộ
        • 9 lưu ý quan trọng khi đi bộ
      • ĐI XE ĐẠP
      • ĂN UỐNG
        • Nước hầm xương
      • 15 cách giảm Cholesteron
      • VITAMIN
        • Vitamin - Vi chất thiết yếu
          • Vitamin B12 - 5 vai trò quan trọng
          • Triệu chứng và dấu hiệu thiếu vitamin B12
          • Nguyên nhân và nguy cơ thiếu vitamin B12
    • BÀN LUẬN
      • THÔI MIÊN
    • LIÊN HỆ

Bát tà EX-UE9

Mời bạn click vào tiêu đề để xem chi tiết!


VIKUDO 

Võ sư, Tiến sĩ Sinh lý bệnh học

Thầy lang Y học cổ truyền 

Chuyên gia Yoga trị bệnh

© VIKUDO 2023

Google Sites
Report abuse
Page details
Page updated
Google Sites
Report abuse