THÔNG TIN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Huyệt Trung đô - Kinh Túc quyết âm can
Zhongdu, Central Capital - Liver meridian
Central Capital - Méridien du foie
中都, zhōng dū - 足厥阴肝经
jung do, 중도, chū to - 족궐음간경
Thái Âm, Trung Khích.
Bổ máu, cầm máu, vận khí, giảm đau.
Kinh nguyệt rối loạn, xuất huyệt tử cung không rụng trứng và rối loạn chức năng, thoát vị bụng, các khớp chi dưới đau v.v...
Phối hợp với huyệt Tam âm giao SP6, huyệt Huyết hải SP10 trị kinh nguyệt không đều
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
Châm thẳng 0,5-1 thốn.
Cứu 3-5 tráng.
Ôn cứu 5-10 phút.
Dưới da là mặt trên-trong của xương chày.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L4.
Mời bạn xem hướng dẫn trong video