THÔNG TIN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Huyệt Lãi câu - Kinh Túc quyết âm can
Ligou, Gnawed Channel - Liver meridian
Canal rongé - Méridien du foie
蠡溝, lǐ gōu - 足厥阴肝经
yeo gu 여구, rei kō - 족궐음간경
Lây Cấu.
Sơ can, lợi khí, thông lạc
Bệnh phụ khoa, đau vùng hạ vị, tinh hoàn đau, di tinh, liệt dương, tiểu tiện không lợi, sa đì, ống chân mỏi lạnh, khớp xương chậu viêm.
Phối hợp với huyệt Khúc Tuyền LV8, huyệt Thái Xung LV3 trị dịch hoàn viêm.
Một số tài liệu Y học cổ truyền của Trung Quốc và Việt Nam
Châm thẳng hoặc châm nghiêng vào bờ sau xương chày 0,5-1 thốn.
Cứu 1-3 tráng.
Ôn cứu 3-5 phút.
Dưới da là mặt trước-trong của xương chày.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L4.
Mời bạn xem hướng dẫn trong video